Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào (tt)

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào (tt)

Hoạt động1:Dựa vào tranh trả lời câu hỏi

Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, )

b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ, )

c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,.)

d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, )

 

pptx 22 trang thuychi 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUANG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP ! Lớp 2B GV: Nguyễn Thị ChungThứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuKiểm tra bài cũ: Câu 1: Hãy tìm 3 từ nĩi về tình cảm thương yêu giữa anh chị em ? Đùm bọc,Câu 2 : Đặt 1 câu theo kiểu câu: Ai làm gì ? Bạn Ngọc đọc bài. đồn kết, quý mến,... Hưng đang làm bài tập tốn.Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?4Hoạt động1:Dựa vào tranh trả lời câu hỏia) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, )b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ, )c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,.)d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, )Em bé rất xinh.Em bé rất dễ thương.Em bé rất đẹp.Con voi rất khoẻ. Con voi rất to. Con voi rất chăm chỉ. Những quyển vở rất đẹp. Những quyển vở xinh xắn.Những cây cau rất cao.Những cây cau rất thẳng.Những cây cau xanh tốt.Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, khỏe, to, chăm chỉ, xinh xắn, đẹp, nhiều màu, cao, thẳng, xanh tốt, v.v là Từ chỉ đặc điểmLuyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Hoạt động 2:Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:a) Đặc điểm về tính tình của một người .M: tốt, ngoan, hiền,...c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.M: cao, trịn, vuơng,...b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.M: trắng, xanh, đỏ,...Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Hoạt động 2:Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:a) Đặc điểm về tính tình của một người .siêng nănghung dữchăm chỉnhân hậudịu dàngcần cùdũng cảmnhút nhátThứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Hoạt động 2:Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:đỏ tươihồngvàng nhạtcamđen huyềntrắng muốttím b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Hoạt động 2:Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:mập,thấp ( lùn ),gầy,cao,...c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. Đặc điểm về hình dáng của người: Đặc điểm về hình dáng của vật:vuơng,méo,dài,ngắn,...Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Hoạt động 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Hoạt động 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:Ai ( cái gì, con gì ) thế nào ?hiền hậu.hoa râm.đen nhánh.bạc trắng.Mái tĩc ơng emMái tĩc ơng emMái tĩc ơng emTính tình của bố emTính tình của bố emvui vẻ.Bàn tay của em béBàn tay của em béBàn tay của em bémũm mĩm.trắng hồng.xinh xắn.Nụ cười của chị emtươi tắn.Nụ cười của chị emrạng rỡ.Củng cốHoạt động 3Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? 1.Từ chỉ đặc điểm gồm :Từ chỉ tính tình của một người.b. Từ chỉ màu sắc của vật.c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Tính tình của một người: - Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khĩ, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng, - Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau cĩ, .Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chĩi, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt, Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuơng, trịn, trịn xoe, méo, 2.Câu nào được viết theo Kiểu câu Ai thế nào ?Hoa hát ru em ngủ.b.Em Nụ ngoan lắm.c.Hoa là cơ bé ngoan ngỗn.Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Củng cố - dặn dị: Các em vừa học Luyện từ và câu bài gì ? Luyện từ và câuTừ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2020Dặn dịHồn thành các bài tập. Chuẩn bị bài : Từ chỉ tính chất Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuơi TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚCCHÚC CÁC THẦY CƠ MẠNH KHỎE-HẠNH PHÚCLớp 2D

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_chi_dac_diem_cau_kieu_ai_the.pptx