Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy (tt)

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy (tt)

Bài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:

Con trâu ăn cỏ.

Đàn bò uống nước dưới sông.

Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.

 

pptx 24 trang thuychi 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC LÝLUYỆN TỪ VÀ CÂUThứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuThứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuKiểm tra bài cũ Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Bạn Ngọc đang tranh. Bạn Bình bóng rất giỏi. Me ̣ chợ mua cá về nấu canh.Thứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyBài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông.Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. a) Con trâu ăn cỏ.Con trâu ăn cỏ. Thứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyBài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:b) Đàn bò uống nước dưới sông.c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Bài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau :Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông.Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Từ chỉ hoạt độngănuống Một số từ chỉ hoạt động của người, loài vật : - chạy, nhảy, đi, bò, đọc, hát, vẽ, - leo, sủa, hót, bay, Bài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau :Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông. Từ chỉ trạng tháitỏa Một số từ chỉ trạng thái của sự vật :	- ngủ, thức, nhớ, quên, yêu, ghét, 	- sống, chết, mọc, lặn, tắt, héo, c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Mẹ rất lo lắng khi em bị bệnh.Em bé đang ngủ.Hoa hồng đã nở. Thứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyS/67 Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống :(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèo... theo con chuột vuốt, nanhCon chuột quanhLuồn hang hốc.	Đồng daoLuồn: len lỏi để lọt qua nơi hẹp hoặc nơi nguy hiểm.Giơ: đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước.Nhe: chành môi để lộ ra.Con mèo, con mèo theo con chuột vuốt, nanhCon chuột quanhLuồn hang hốc.	Đồng daoGiơBài tập 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:nhechạyluồnTrò chơi: Ai nhanh hơn ?ĐuổiTrò chơi “Mèo đuổi chuột”Thứ Bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyS/67 Bài 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.c)Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.,,,,Ghi nhớ : Trong câu có hai hay nhiều từ chỉ hoạt động, trạng thái; hai hay nhiều từ chỉ sự vật được đặt cạnh nhau thì ta dùng dấu phẩy để tách riêng các từ đó.- Bé quét nhà , nhặt rau , chơi với em đỡ mẹ.- Thỏ mẹ mời Hươu , Nai , Chim , Sóc cùng múa mừng đêm trăng đẹp.Trò chơi:Ai nhanh – Ai đúng1. Tìm từ chỉ hoạt động:bay2. Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động, trạng thái?A. Sông, nhà, núi, xe máy, quạt.B. Chạy, nói, khóc, nhảy, tỏa. C. Tím, đỏ, xanh, trắng, hồng. 3. Câu nào điền đúng dấu phẩy?A. Em học bài làm bài , đầy đủ.B. Em học bài , làm bài , đầy đủ.C. Em học bài , làm bài đầy đủ.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_chi_hoat_dong_trang_thai_dau.pptx