Bài giảng luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về các môn học - Từ chỉ hoạt động - Bùi Thị Nguyên

Bài giảng luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về các môn học - Từ chỉ hoạt động - Bùi Thị Nguyên

Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu:

M: Em đang đọc sách.

Bạn gái đang đọc truyện.

Bạn trai đang viết bài.

Bạn gái đang nghe

 bố giảng giải.

Hai bạn gái đang nói chuyện vui vẻ.

 

ppt 12 trang thuychi 3630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về các môn học - Từ chỉ hoạt động - Bùi Thị Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVCN: BÙI THỊ NGUYấNLỚP: 2A1ễn bài:Cõu kiểu: Ai là gỡ ?Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được gạch dưới :1.Bạn Trõm là học sinh lớp 2B. 2. Mụn học em yờu thớch là Toỏn.Ai là học sinh lớp 2B?Mụn học em yờu thớch là gỡ?Thứ năm ngày 22 thỏng 10 năm 2020Luyện từ và cõuTừ ngữ về cỏc mụn học.Từ chỉ hoạt động.Tiếng ViệtToỏnĐạo đứcTự nhiờn và Xó hộiÂm nhạcBài 1: Hóy kể tờn cỏc mụn em học ở lớp 2.Thủ cụngThứ năm ngày 22 thỏng 10 năm 2020Luyện từ và cõuTừ ngữ về cỏc mụn học.Từ chỉ hoạt động. Bài 2: Cỏc tranh dưới đõy vẽ một số hoạt động của người. Hóy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động.đọc, xemviết (bài), làm (bài) nghe (giảng), giảng giải, chỉ bảonúi, trũ chuyện, kể chuyệnđọc, xem viết (bài), làm (bài)nghe, giảng giải,chỉ bảo núi, trũ chuyện, kể chuyệnThứ năm ngày 22 thỏng 10 năm 2020Luyện từ và cõuTừ ngữ về cỏc mụn học.Từ chỉ hoạt động. Bài 2: Cỏc tranh dưới đõy vẽ một số hoạt động của người. Hóy tỡm từ chỉ mỗi hoạt động.Cõu 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu:M: Em đang đọc sách.Bạn gái đang đọc truyện.Bạn trai đang viết bài.Bạn gái đang nghe bố giảng giải. Hai bạn gái đang nói chuyện vui vẻ.Thứ năm ngày 22 thỏng 10 năm 2020Luyện từ và cõuTừ ngữ về cỏc mụn học.Từ chỉ hoạt động.Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thớch hợp với mỗi chỗ trống dưới đõy:a) Cụ Tuyết Mai ... mụn Tiếng Việt.dạyb)Cụ ..bài rất dễ hiểu.giảng c)Cụ chỳng em chăm học.khuyờn Dặn dũ: - Tỡm thờm cỏc từ chỉ hoạt động và đặt cõu với cỏc từ đú, nộp vào tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_cac_mon_hoc_tu_chi_hoa.ppt