Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy - Hà Thị Bình

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy - Hà Thị Bình

 Chim gõ kiến được gọi tên theo?

Hình dáng.

Tiếng kêu.

Cách kiếm ăn.

Bài 1:(SGK/35): Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

Đại bàng, cú mèo, chim sẻ,

 sáo sậu, cò, chào mào, vẹt.

 

pptx 22 trang thuychi 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy - Hà Thị Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: Hà Thị BìnhTỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.Bài cũ Chim gõ kiến được gọi tên theo? AHình dáng.BTiếng kêu.CCách kiếm ăn.Câu hỏi 1C Chim vàng anh được gọi tên theo?ACách kiếm ăn.BHình dáng.CTiếng kêu.Câu hỏi 2B 1. Sách, vở của em để ở đâu ? 2. Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?Em hãy trả lời câu hỏi sauThứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câuTuần 22- Tiết 22: Từ ngữ về loài chim - dấu chấm,dấu phẩy Bài 1:(SGK/35): Nói tên các loài chim trong những tranh sau: Đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt.4 1 5 7 6 3 2 TRÒ CHƠI: CHUNG SỨC1. chào mào 3. Cò2. Chim sẻ4. Đại bàng6. Sáo sậu7. Cú mèo5. VẹtHãy kể tên một số loài chim khác mà em biết. sÕu c«ng®µ ®iÓu chim yÕn chim Ðn chim c¾tkh­ưíuBài 2: (SGK/36) Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chỗ trống dưới đây: (vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )a) Đen như b) Hôi như c)Nhanh như d) Nói như e) Hót như quạ.cú.cắt.vẹt.khướu.Bài 3: (SGK/36): Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.Bài 3: (SGK/36): Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.§iÒn dÊu chÊm, dÊu phÈy thÝch hîp vµo « trèng thÝch hîp ?,.,.Dặn dò Học thuộc các thành ngữ ở bài tập 2. Chuẩn bị bài: Từ ngữ về muông thú . Đặt và trả lời câu hỏi “ Như thế nào ?”TRAÂN TROÏNG CAÛM ÔN QUYÙ THAÀY COÂ ÑEÁN DÖÏ GIÔØKÍNH CHUÙC SÖÙC KHOÛEQUYÙ THAÀY COÂ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_loai_chim_dau_cham_dau.pptx