Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ trái nghĩa - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch. Những con bê đực, y hệt những bé trai khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh Những con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng, chăm bẵm, không dám cho chạy đi chơi xa Chúng ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. Thỉnh thoảng, một con, chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ trái nghĩa - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011Luyện từ và câuKiểm tra bài cũBài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa.dày mở mềm mỏngđóng vuibuồn cứngKiểm tra bài cũBài 1: Cho biết những người sau làm nghề gì?Giáo viênBộ độiHọa sĩThứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011Luyện từ và câuTừ trái nghĩaMở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệpTừ trái nghĩaBài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Những con bê cáiNhững con bê đực như những bé gái rụt rè ăn nhỏ nhẹ, từ tốn như những ăn Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch. Những con bê đực, y hệt những bé trai khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh Những con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng, chăm bẵm, không dám cho chạy đi chơi xa Chúng ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. Thỉnh thoảng, một con, chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế.những bé gáinhững bé traiTừ trái nghĩaBài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Những con bê cáiNhững con bê đực như những bé gái rụt rè ăn nhỏ nhẹ, từ tốn như những bé trai ăn Từ trái nghĩaBài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:a. Trẻ conb. Cuối cùngc. Xuất hiệnd. Bình tĩnhMẫu: Trẻ con: trái nghĩa với người lớnTrẻ conngười lớnMRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệpBài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:ANghề nghiệpCông nhânNông dânBác sĩNgười bán hàngCông anBCông việce. Khám và chữa bệnha. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy càyb. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dând. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, MRVT: Từ ngữ chỉ nghề nghiệpBài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:ANghề nghiệpCông nhânNông dânBác sĩNgười bán hàngCông anBCông việcc. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy càyd. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, e. Khám và chữa bệnha. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá, b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dânCUÛNG COÁTrò chơi: Ô chữ kì diệuCâu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếuTrò chơi: Ô chữ kì diệukhoẻmhnạCâu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viênTrò chơi: Ô chữ kì diệudạyhọcCâu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát.Trò chơi: Ô chữ kì diệunhạcsĩCâu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kếtTrò chơi: Ô chữ kì diệuchiarẽCâu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãiTrò chơi: Ô chữ kì diệungănnpắCâu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề.Trò chơi: Ô chữ kì diệuxâynhàCâu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội.Trò chơi: Ô chữ kì diệutôntrgnọCâu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?Trò chơi: Ô chữ kì diệutriáợgnưcnhauTr©n träng c¶m ¬nQuý thầy cô và các em học sinh!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_trai_nghia_mo_rong_von_tu_tu.ppt