Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 15 - Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 15 -  Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào

Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi sau:

Con voi thế nào?

Con voi rất to.

Con voi rất khoẻ.

Con voi rất chăm chỉ.

 

pptx 18 trang thuychi 4150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 15 - Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:Luyện từ và câu lớp 2Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờKIỂM TRA BÀI CŨTRUYỀN ĐIỆNEm hãy tìm các từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.Đặt một câu theo kiểu Ai làm gì? Em bé thế nào?Con voi thế nào?Những quyển vở thế nào?( xinh, đẹp, dễ thương)...(khoẻ, to, chăm chỉ, )( đẹp, nhiều màu, xinh xắn)...1Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi sau:Hoạt động nhóm đôi1Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi sau: Em bé rất xinh. Em bé rất đẹp. Em bé rất dễ thương. Con voi rất khoẻ.Con voi rất to. Con voi rất chăm chỉ.Những quyển vở thế nào?Con voi thế nào?Em bé thế nào?Những quyển vở rất dày Những quyển vở rất ngắn.Những quyển vở có rất nhiều màu.231TRÒ CHƠIKHÁM PHÁ KIM TỰ THÁP2Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật:a) Đặc điểm về tính tình của một người: tốt, ngoan, hiền,............................................................................. b) Đặc điểm về màu sắc của một vật:trắng, xanh, đỏ,............................................................................... c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, vuông, tròn,........................................................................... 1009080706050403020100Hết giờStart23Những từ ngữ chỉ đặc điểm về tính tình của một người:a)tốt, xấu, ngoan, hư, dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng, cần cù, lười biếng, ....1TRÒ CHƠIKHÁM PHÁ KIM TỰ THÁP23Những từ ngữ chỉ đặc điểm về màu sắc của vật:b)trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng, ....3Những từ ngữ chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật:c)cao, thấp, ngắn, dài, béo, gầy, vuông, tròn, méo,...CHÚC MỪNG CHIẾN THẮNG! Tính tình của một người:Màu sắc của một vật:Hình dáng của người, vật:- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà...Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá cây, đỏ, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, tím, tím than, hồng, hồng nhạt, Cao, dài, ngắn, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe...., 2Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật:Vị ngọtVị chátVị cayVị đắngVị nóngTính tình của một người:Màu sắc của một vật:Hình dáng của người, vật:- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà...Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá cây, đỏ, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, tím, tím than, hồng, hồng nhạt, Cao, dài, ngắn, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe...., 2Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật:a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm.b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm.c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn..............................................................................................................................................................................................................................................................................................3Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm.b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm.c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn.Bà em có mái tóc hoa râmBàn tay của em bé mũm mĩm.Bàn tay của em bé trắng hồng.Bàn tay của em bé xinh xắn.Tính tình của mẹ em hiền hậu. Tính tình của bố em vui vẻ.Tính tình của mẹ em điềm đạm3Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:NHÌN HÌNH ẢNH- ĐOÁN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂMDỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU, Cao ThấpTo Nhỏ234NHÌN HÌNH ẢNH- ĐOÁN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM1Dặn dò:Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài sau:“Từ chỉ tính chất.Câu kiểu Ai thế nào?.MRVT:Từ ngữ về vật nuôi”

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_15_tu_chi_dac_diem_cau_kieu.pptx