Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 23 - Bài: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 23 - Bài: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Tên gọi của loài chim này là:

Sáo sậu

Chào mào

hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu

 

pptx 35 trang thuychi 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 23 - Bài: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu 2MRVT: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?BÉ TINH MẮTTRÒ CHƠICâu hỏiHãy điền tên loài chim thích hợp vào chỗ trống dưới đây:Nhanh như cắtCâu hỏiHãy điền tên loài chim thích hợp vào chỗ trống dưới đây:Nói như vẹtTên gọi của loài chim này là:A. CòB. CúC. Diều hâuCâu hỏiTên gọi của loài chim này là:A. CòB. Sáo sậuC. Chào màoCâu hỏiThứ tư, ngày 24 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu )Thú dữ, nguy hiểmThú không nguy hiểmM: hổM: thỏHổBáoGấuLợn lòi (Heo rừng)Chó sóiSư tửThỏNgựa vằnBò rừngKhỉVượnTê giácSócChồnCáoHươuBài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo hươu)Thú dữ, nguy hiểmThú không nguy hiểmM: hổM: thỏbáo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giácngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.Bài tập 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời câu hỏi sau:Thỏ chạy như thế nào?b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?c. Gấu đi như thế nào?d. Voi kéo gỗ như thế nào? Thỏ chạy nhanh như bay. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. Gấu đi lắc la lắc lư. Voi kéo gỗ rất khỏe.Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm dưới đây:a. Trâu cày rất khỏe.b. Ngựa phi nhanh như bay.c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm nhỏ dãi.d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch. Trâu cày như thế nào? Ngựa phi như thế nào? Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào? Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào?30Trò chơiAi nhanh, ai đúngCâu 1: Thú dữ nguy hiểm là những con:A. Hổ, báo, gấu, tê giác .B. Thỏ, sóc, chồn, hổ .C. Khỉ, vượn, cáo, hươu.Câu 2: Thú không nguy hiểm là những con:A. Hổ, báo, gấu, sóc.B. Hươu, khỉ, sư tử, gấu .C. Khỉ, hươu, thỏ, sóc.Câu 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:Bạn Lan học rất giỏi. Bạn Lan học như thế nào?- Về nhà học bài.- Chuẩn bị bài tiếp theo.CỦNG CỐ- DẶN DÒTiết học kết thúc

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_23_bai_tu_ngu_ve_muong_thu.pptx