Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 26 - Tiết: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 26 - Tiết: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao

- Nhận biết được một số loài cá nước ngọt, nước mặn.

Kể tên được một số con vật sống dưới nước.

Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy.

 

ppt 27 trang thuychi 8680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 26 - Tiết: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu – Lớp 2Tuần 26TỪ NGỮ VỀ SÔNG BiỂNDẤU PHẨYKhởi động:1. Tìm các từ ngữ có chứa tiếng biển?Tiếng biển đứng trướcTiếng biển đứng sauBiển cả, biển khơi, biển rộng, biển xanhBãi biển, sóng biển, cá biển, tàu biểnKhởi động2. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. Không được bơi ở đoạn sông này vì sao? Vì sao không được bơi ở đoạn sông này? ... sông, biển.từ ngữ về sông biểnDấu phẩyTrang 73, SGK Tiếng Việt tập 2Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2020Luyện từ và câuMục tiêu- Nhận biết được một số loài cá nước ngọt, nước mặn.- Kể tên được một số con vật sống dưới nước.- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy. Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá thuCá mèCá chépCá chimCá trêCá chuồnCá nụcCá quả (cá chuối, cá lóc)Cá nước mặn Cá nước ngọtM: cá nục,M: cá chép,(cá biển)(cá ở sông, hồ, ao)Cá nục Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)Cá nụcCá chép Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)Cá nụcCá chép Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá thuCá mèCá chépCá chimCá trêCá chuồnCá nụcCá quả (cá chuối, cá lóc)Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)M: cá nục,M: cá chép,Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)M: cá nục M: cá chép cá thucá chuồncá chimcá mècá trêcá quả (cá chuối, cá lóc) Cá thuCá chimCá chuồnCá nụcCá nước mặn1 Cá nước ngọtCá mèCá chépCá trêCá quả (cá chuối, cá lóc)1M: tôm, sứa, ba ba, Kể tên các con vật sống ở dưới nước::2Cá ngựaCá mậpỐc Lươn Cá hềCá hồiCá mao tiênSao biểnHải mãSò huyếtRùa Sứa Bạch tuộcCá đuốiCua Tôm Cá sấuCác con vật sống ở dưới nước:Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các con vật sống dưới nước?Không đánh bắt các loài quý hiếmKhông làm ô nhiễm nguồn nướcNuôi trồng thuỷ sản Dọn rác ở trên bờ biển	Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng, mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?,,,,CÂU ĐỐMắt lồi, mồm rộngSấm động mưa ràoTắm mát rủ nhauHát bài ộp ộp Là con gì?Con ếchCÂU ĐỐTên nghe là chúa sơn lâmSống nơi biển cả, mênh mông vẫy vùng.Là con gì?Sư tử biểnCÂU ĐỐCon gì tám cẳng hai càngChẳng đi mà lại bò ngang cả ngàyLà con gì?Con cuaCÂU ĐỐChân gần đầu, râu gần mắt, lưng còng co quắp mà nhảy rất nhanhLà con gì?Con tômDặn dò Em tìm hiểu thêm về 1 số loài vật sống ở dưới nước Chuẩn bị bài ôn tập nhé!Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_hoc_26_tiet_tu_ngu_ve_song.ppt