Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu

Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu

Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):

Gọi tên theo

hình dáng

Gọi tên theo

tiếng kêu

Gọi tên theo cách kiếm ăn

 

ppt 15 trang thuychi 5640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy côvề dự giờ lớp 2ALuyện từ và câu Luyện từ và câuKIỂM TRA BÀI CŨ* Một năm có mấy mùa, hãy kể tên các mùa ? Một năm có bốn mùa đó là: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông. * Các từ ngữ:( nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng ) Tìm từ ngữ chỉ thời tiết của mùa đông. Mùa đông : giá lạnh, mưa phùn gió bấc.Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011 * Hãy thay cụm từ Khi nào trong câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào , tháng mấy, mấy giờ ) - Khi nào trường bạn nghỉ hè ? - Bao giờ trường bạn nghỉ hè ? - Lúc nào trường bạn nghỉ hè ? - Tháng mấy trường bạn nghỉ hè ?Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câuThứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Gọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câuThứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Gọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn M: chim cánh cụt M: tu hú M: bói cáBài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):Bài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):Bài 1:Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:vàng anhcuốccú mèoNhóm 4 – 3phútThứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Chim sâu quạ gõ kiếnGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn M: chim cánh cụt M: tu hú M: bói cáThứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Gọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn chim cánh cụtvàng anhcú mèocuốcquạ tu húbói cáchim sâugõ kiếnBài 1: Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ):Đà điểuĐại bàngBồ câuVẹtBài tập 2:Dựa vào những bài tập đọc ®· học Chim sơn ca và bông cúc trắng, Thông báo của thư viện vườn chim ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23 và 26), trả lời các câu hỏi sau:Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011- SGK / 23 đọc thầm bài Chim sơn ca và bông cúc trắng . - SGK / 26 đọc thầm bài Thông báo của thư viện vườn chim. a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?Tổ 1 - Tổ 3 Nhóm 2 – 2 phútTổ 2Bài tập 2:Dựa vào những bài tập đọc ®· học Chim sơn ca và bông cúc trắng, Thông báo của thư viện vườn chim ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23 và 26), trả lời các câu hỏi sau:a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?B«ng cóc tr¾ng mäc bªn bờ rào, giữa đám cỏ dại. Chim s¬n ca bÞ nhèt trong lồng.Em lµm thÎ m­în s¸ch ë thư viện.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?	Bài tập 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:	a) Sao Chăm chỉ họp ở phòg truyền thống của trường.	b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.	c) Sách của em để trên giá sách.M: Sao Chăm chỉ họp ở đâu? Em ngồi ở đâu? Sách của em để ở đâu? VBT / 11Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011* CỦNG CỐ- Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu hỏi sau:+ Hộp phấn để trên bàn cô giáo.+ Giỏ hoa để trên tủ thuốc. Hộp phấn để ở đâu ? Giỏ hoa để ở đâu ?Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?* Dặn dòVề nhà xem bài : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm , dấu phẩy.- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_2_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve_ch.ppt