Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

Câu: Đặt câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? Miêu tả về đàn trâu.

- Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.

Câu 3: Trả lời câu hỏi:
A, Cánh diều bay lượn ở đâu?

- Cánh diều bay lượn trên bầu trời.
B, Các bạn chơi đùa ở đâu?

- Các bạn chơi đùa ngoài sân.

 

ppt 22 trang thuychi 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu – Vở bài tập Tiếng Việt (Trang 15).Các em chuẩn bị vở nháp – Vở bài tập, SGK trang 35.Kiểm tra bài cũCâu 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.a, Trên vỉa hè, các bạn đang đi bộ.b, Đàn cá bơi tung tăng dưới ao.a, Các bạn đang đi bộ ở đâu?Hoặc : Ở đâu các bạn đang đi bộ? b, Đàn cá bơi tung tăng ở đâu?Ở đâu đàn cá bơi tung tăng ở đâu?Câu 2: Đặt câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? Miêu tả về đàn trâu.Câu 3: Trả lời câu hỏi:A, Cánh diều bay lượn ở đâu?B, Các bạn chơi đùa ở đâu?Câu 2: Đặt câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? Miêu tả về đàn trâu.- Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.Câu 3: Trả lời câu hỏi:A, Cánh diều bay lượn ở đâu?- Cánh diều bay lượn trên bầu trời.B, Các bạn chơi đùa ở đâu?- Các bạn chơi đùa ngoài sân.Thứ bảy ngày 20 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM.DẤU CHẤM - DẤU PHẨY 1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )Chào màoChim sẻCòĐại bàngVẹtLoài chim có thân nhỏ, lông thường màu đen hoặc đen xám, tím biếc hoặc xanh biếc, mỏ và chân màu vàng. Thức ăn của sáo sậu là các loại hạt thực vật và các loại côn trùng nhỏ.Đây là loài chim có giọng hót Sáo sậuCú mèo1.Nói tên các loài chim trong những tranh sau:4.Đại bàng1. Chào mào2.Chim sẻ5.Vẹt3.Cò 6.Sáo sậu7.Cú mèo sáo đá sếu côngbói cáđà điểu chim yến chim én chim cắtgàbồ nôngvàng anhkền kền 2.Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: b) Hôi như ...c) Nhanh như ...d) Nói như ...e) Hót như ...a) Đen như ...(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)VẹtQuạKhướuCắtCúTRÒ CHƠI: NHÌN 	 TRANH NÊU THÀNH NGỮ Đen như quạ.Hôi như cú.Nói như vẹt.Nhanh như cắt. 3.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng..,,.TRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNG12345TUHÚGiục hè đến mau là loài chim gì?Hay nghịch hay tếu là loài chim gì?CHÌAVÔIVừa đi vừa nhảy là loài chim gì?SÁOBắt cá rất giỏi là loài chim gì?BÓICÁBáo mùa xuân về là loài chim gì?ÉN

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_2_tu_ngu_ve_loai_chim_dau_cha.ppt