Bài giảng môn Chính tả 2 - Nghe viết: Cò và Cuốc

Bài giảng môn Chính tả 2 - Nghe viết: Cò và Cuốc

 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:

 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?

 Cò vui vẻ trả lời:

 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?

 

ppt 10 trang thuychi 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Chính tả 2 - Nghe viết: Cò và Cuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHÍNH TẢ LỚP 2Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2021Chính tảNghe – viết: Cò và Cuốc	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Bài chính tả nói về chuyện gì?Bài chính tả nói về sự thắc mắc của Cuốc đối với Cò.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Câu nói của Cuốc được nói sau những dấu câu nào?Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Câu nói của Cuốc được nói sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng.	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Cuối các câu trên có dấu chấm hỏi.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Cuối các câu trên có dấu câu gì?- Lội ruộng- Bụi rậm- Chẳng sợ- Bùn bắn Từ khó trong bài.VIẾT BÀI: Cò và CuốcViết những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ:2 - riêng, giêng:....................................................... - dơi, rơi:............................................................ - dạ, rạ:...............................................................ở riêng, riêng tư / tháng giêng, ra riêng con dơi, loài dơi / rơi vãi, mưa rơiáo dạ, sáng dạ / rơm rạ, phơi rạb) - rẻ, rẽ:....................................................... - mở, mỡ:............................................................ - củ, cũ:...............................................................rẻ rúng, rẻ tiền / ngã rẽ, rẽ trái.cởi mở, mở khóa ./ màu mỡ, mỡ màng.củ khoai, củ sắn / bạn cũ, cũ rích.3) Thi tìm nhanh và viết đúng : Các tiếng bắt đầu bằng r ( hoặc d, gi):- rơi, rạ, ru, rương, rãnh, rung, rọi,...- dép, dùng, dâng, da, dê, dì, dế, dưa,...- giày, giỏ, giảng, giải, giường, giúp,...CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Làm bài tập 3 phần b.Chuẩn bị bài Chính tả tuần 23

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_chinh_ta_2_nghe_viet_co_va_cuoc.ppt