Bài giảng môn học Luyện từ và câu khối 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy (tt)

Bài giảng môn học Luyện từ và câu khối 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy (tt)

Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:

 a. Con trâu ăn cỏ.

 b. Đàn bò uống nước dưới sông

 c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.

 

pptx 31 trang thuychi 6900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Luyện từ và câu khối 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNGCÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 2a3Người thực hiện: ĐẶNG VÂN HÀKHỞI ĐỘNGThứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau: a. Con trâu ăn cỏ. b. Đàn bò uống nước dưới sông c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy a . Con trâu ăn cỏ. b. Đàn bò uống nước dưới sông c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.a, Con tr©u ¨n cá.b, §µn bß uèng n­ưíc dư­íi s«ng.c, MÆt trêi to¶ ¸nh n¾ng rùc rì. a/ Con tr©u ¨n cá.b/ §µn bß uèng n­ước dưới sông.c/ MÆt trêi to¶ ¸nh n¾ng rùc rì.Tõ chØ tr¹ng th¸iTõ chØ ho¹t ®éng2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn )Con mèo, con mèo theo con chuột .. vuốt, nanhCon chuột ..quanhLuồn hang .hốc. Đồng dao14322. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn )Bài đồng dao này thường dùng để chơi trò chơi dân gian nào ?Con mèo, con mèoĐuổi theo con chuộtGiơ vuốt, nhe nanhCon chuột chạy quanhLuồn hang luồn hốc. Đồng dao* Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động, cử động của người, loài vật, sự vật.* Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự tồn tại, trạng thái của một sự vật.Tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i.3. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.3. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?a) Lớp em học tập tốt lao động tốt., 3. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.,,,,Khi đọc trong câu có dấu phẩy chúng ta cần làm gì?Khi trong câu có hai hay nhiều từ chỉ hoạt động, trạng thái, hoặc hai hay nhiều từ chỉ sự vật được đặt cạnh nhau thì ta dùng dấu phẩy để tách riêng các từ đó.Ghi Nhớ Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:Con trâu ăn cỏ.b. Đàn bò uống nước dưới sông.c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn):Con mèo, con mèoĐuổi theo con chuộtGiơ vuốt, nhe nanhCon chuột chạy quanhLuồn hang luồn hốc. Đồng daoBài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?Lớp em học tập tốt, lao động tốt.b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyTRÒ CHƠIĐUỔI HÌNH BẮT CHỮLUẬT CHƠIÒ .Ó .. O O ! gáyBơiChạyNgủMúa+Dấu phẩyĂn, uống, toả, đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn, múa, nhảy, chạy, ngủ, học tập, lao động, yêu thương, quý mến, kính trọng, biết ơn.`Chân thành cảm ơn. Kính chúc sức khỏe quý thầy cô. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi* Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động, cử động của người, loài vật, sự vật thường là nhằm một mục đích nào đó.VD: Mèo bắt chuột. ( “bắt” là từ chỉ hoạt động của mèo)* Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự tồn tại, trạng thái của một vật về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi. VD: Em bé khóc. ( “khóc” là từ chỉ trạng thái của em bé)Tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoc_luyen_tu_va_cau_khoi_2_tu_chi_hoat_dong_tr.pptx