Bài giảng Tập đọc Lớp 2 (Theo VNEN) - Bài 2: Cá sấu sợ cá mập - Trường Tiểu học Đại Đồng II

Bài giảng Tập đọc Lớp 2 (Theo VNEN) - Bài 2: Cá sấu sợ cá mập - Trường Tiểu học Đại Đồng II

Mục tiêu

Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng và hiểu các từ ngữ: Cá sấu, cá mập, xì xào, bãi tắm.
- Tìm được tiếng chứa vần au, âu.

- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện hài hước giữa anh chủ khách sạn và du khách đến bãi tắm.

 

ppt 10 trang Thành Nam 22/10/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập đọc Lớp 2 (Theo VNEN) - Bài 2: Cá sấu sợ cá mập - Trường Tiểu học Đại Đồng II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu trúc bài dạy theo mô hình trường học VNEN 
Môn : Tiếng Việt ( Giáo dục công nghệ) 
Tr ường Tiểu học Đại Đồng II 
Bài 2: Cá sấu sợ cá mập (trang 55) 
Mục tiêu 
Đọc trơn cả bài.- Đọc đúng và hiểu các từ ngữ: Cá sấu, cá mập, xì xào, bãi tắm....- Tìm được tiếng chứa vần au, âu. 
- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện hài hước giữa anh chủ khách sạn và du khách đến bãi tắm. 
. 
 Thực hành theo nhóm 
1. Đọc đoạn văn sau. 
A 
CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 
Cá sấu sợ cá mập 
Khách du lịch xì xào bảo nhau: ở bãi tắm này có cá sấu. 
Này, anh chủ khách sạn, hình như ở bãi tắm này lắm cá sấu ? 
Làm gì có, chẳng có đâu ! 
Sao anh lại dám bảo như vậy ? 
- Chẳng là ở đây sâu, lắm cá mập, mà cá sáu thì sợ cá mập. 
Trả lời câu hỏi 
a. Khách du lịch hỏi anh chủ khách sạn điều gì ? 
b. Anh chủ khách sạn trả lời như thế nào? 
c. Tại sao anh chủ khách sạn lại dám khẳng định là không có cá sấu? 
 - Báo cáo với thầy, cô giáo kết quả những việc các em đã làm. 
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ: Cá sấu, cá mập, xì xào, bãi tắm. 
 Thực hành theo cặp. 
2. Kể tên các loài cá được nhắc đến trong bài. 
3. Nêu tên các loài cá mà em biết. 
- B áo cáo với thầy, cô giáo kết quả những việc các em đã làm. 
 Thực hành cá nhân 
1. Tìm trong bài tiếng có vần au, âu. 
2. Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. 
Cá sấu sợ cá gì? 
Cá heo 
Cá mập 
Cá voi 
B 
CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 
 1. Đọc lại câu chuyện cho người thân 2. Em hãy vẽ con cá mà em thích nhất 3. Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. Cá sống ở đâu? Trên cạn Dưới nước Trên không	 
 Thầy/ cô giáo nhận xét kết quả học tập và ghi nhận sự tiến bộ của học sinh. 
C 
Hoạt động ứng dụng  
Chúc thầy, cô và các em sức khỏe 
Chào tạm biệt 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_doc_lop_2_theo_vnen_bai_2_ca_sau_so_ca_map_tru.ppt