Bài giảng Tập đọc Lớp 2 - Vè chim - Trường Tiểu học Bến Thủy
Hay chạy lon xon
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tập đọc Lớp 2 - Vè chim - Trường Tiểu học Bến Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN THỦYMôn: Tập đọcKiểm tra: Đọc bài: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng”Tập đọcTập đọcVè chimTập đọcVè chimLuyện đọcTừ ngữ Tập đọcVè chimLuyện đọcTừ ngữlon xonmách lẻo lon xontếuchao mách lẻonhấp nhemnhặt lân laTập đọcVè chimLuyện đọc đoạnTập đọcVè chimHay chạy lon xonLà gà mới nởVừa đi vừa nhảy Là em sáo xinhLà con liếu điếuHay nói linh tinhHay nghịch hay tếuLà cậu chìa vôiHay chao đớp mồiLà chim chèo bẻoTính hay mách lẻoThím khách trước nhàHay nhặt lân laLà bà chim sẻ Có tình có nghĩaLà mẹ chim sâuGiục hè đến mauLà cô tu húNhấp nhem buồn ngủLà bác cú mèo Đoạn 1Đoạn 2Đoạn 3Đoạn 4Đoạn 5Tìm hiểu bàiCâu 1 : Tìm tên các loài chim được kể trong bài.- Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, sẻ, sâu, tu hú, cú mèo.Gà mới nởChim sáoChìa vôiChèo bẻoChim kháchLiếu điếuChim sẻChim sâuTu húCú mèoTập đọcVè chim2/ Tìm những từ ngữ được dùng:Để gọi các loài chim.b) Để tả đặc điểm các loài chim. M: em sáoM: hay chạy lon xonTập đọcVè chimHay chạy lon xonLà gà mới nởVừa đi vừa nhảy Là em sáo xinhTập đọcVè chimLà con liếu điếuHay nói linh tinhHay nghịch hay tếuLà cậu chìa vôiTập đọcVè chimHay chao đớp mồi Là chim chèo bẻoTính hay mách lẻoThím khách trước nhàTập đọcVè chimHay nhặt lân laLà bà chim sẻ Có tình có nghĩaLà mẹ chim sâuTập đọcVè chimGiục hè đến mauLà cô tu húNhấp nhem buồn ngủLà bác cú mèo Tập đọcVè chimMột số loài chim có đặc điểm, tính nết giống như con người. Câu 3: Em thích con chim nào trong bài ? Vì sao?Dặn dò:Về nhà học thuộc lòng bài thơTiết học kết thúc
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tap_doc_lop_2_ve_chim_truong_tieu_hoc_ben_thuy.ppt