Bài giảng Tập viết 2 - Tiết dạy: Chữ hoa D

Bài giảng Tập viết 2 - Tiết dạy: Chữ hoa D

Chữ hoa Dcao 5 ô li và rộng 4 ô li.

Chữ hoa D gồm 2 nét

nét?

Nét 1: Nét lượn hai đầu(dọc)

Nét 2: Nét cong phải

 

ppt 15 trang thuychi 6090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập viết 2 - Tiết dạy: Chữ hoa D", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp : 2 cSĩ số : 34Vắng: 0Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tiết tập viết trước ta học chữ hoa gì ?Tiết tập viết trước ta học chữ hoa C Viết chữ hoa C cỡ nhỏ vào bảng.Tập viếtBKIỂM TRA BÀI CŨThứ năm, ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa DLớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 05 ô li4 ô liThứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa DHướng dẫn viết chữ hoaChữ hoa Dcao và rộng mấy ô li? Chữ hoa Dcao 5 ô li và rộng 4 ô li. Chữ hoa D gồm mấy nét?Chữ hoa D gồm 2 nétLớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 0Nét 1: Nét lượn hai đầu(dọc)Nét 2: Nét cong phảiThứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa DLớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 00Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa D234ĐK 5Hướng dẫn viết chữ hoaĐK 6Lớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 0Viết chữ hoa D cỡ nhỏViết chữ hoa D cỡ vừaBThứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa DHướng dẫn viết từ ứng dụng: DânĐộ cao con chữ D,â,n khi viết tiếng Dân cỡ vừa là bao nhiêu?Độ cao con chữ D, â, n khi viết tiếng Dân cỡ nhỏ là bao nhiêu?Khi viết tiếng Dân cỡ vừa thì con chữ D cao 5 ô li,các chữ â,n cao 2 ô li.Khi viết tiếng Dân cỡ nhỏ thì con chữ D cao 2,5 ô li,các chữ â,n cao 1 ô li.BViết tiếng Dân cỡ vừa vào bảng Viết tiếng Dân cỡ nhỏ vào bảng Lớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 0Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụngThứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa DDân giàu nước mạnhCâu này có ý nghĩa là nhân dân giàu có thì đất nước đó mới hùng mạnh.Những chữ nào cao 2,5 ô li?1 ô li2,5 ô liNêu độ cao các chữ còn lại?Lớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 0Daân giaøu nöôùc maïnh H·y nhËn xÐt vÒ ®é cao c¸c con Chữ trong c©u? Cao 2 li rưới ? Cao 1 li ??(Chữ D, h )(Chữ n , aâ , i , u, ö , ô, a)Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020Tập viết: Chữ hoa DHướng dẫn viết học sinh viết vào vở1- Tư thế ngồi viết:- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.- Đầu hơi cúi.- Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.- Tay phải cầm bút.- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.- Hai chân để song song thoải mái.2 - Cách cầm bút:- Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.- Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái;- Không nên cầm bút tay trái.Lớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 0ViÕt vë tËp viÕt1dßng chữ D cì võa cao 5 li.1 dßng chữ D cì nhá cao 2 li r­ìi.1dßng chữ Daân cì võa 1 dßng chữ Daân cì nhá2 dßng c©u Daân giaøu nöôùc maïnh. DDân giàu nước mạnhDânDânDDDân giàu nước mạnhDân giàu nước mạnhDDDDDDDDânDânDânDânDânDân giàu nước mạnhV1 dòng1 dòng1 dòng1 dòng3 lầnLớp : 2.cSĩ số : 34Vắng: 0Tiết tập viết hôm nay ta học chữ hoa gì ?CỦNG CỐTiết tập viết hôm nay ta học chữ hoa D VỀ NHÀ XEM LẠI BÀI. CHUẨN BỊ BÀI MỚI “CHỮ HOA Đ”DẶN DÒ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_viet_2_tiet_day_chu_hoa_d.ppt