Bài kiẻm tra cuối học kì I - Môn: Toán lớp 2

Bài kiẻm tra cuối học kì I - Môn: Toán lớp 2

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: (M1 - 0,5 điểm)

a) Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 100

b) Số liền trước của 69 là:

A. 60 B. 68 C. 70 D. 80

Câu 2: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là: (M2 = 0,5 điểm)

A. 16 B. 33 C. 32 D. 18

Câu 3: 28 + 72 – 20 = Kết quả của phép tính là: (M2 – 0,5 điểm)

A. 60 B. 100 C. 70 D. 80

Câu 4: 1 ngày có. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M 1 - 0,5 điểm)

A. 12 B. 24 C. 14 D. 15

 

docx 4 trang thuychi 5963
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiẻm tra cuối học kì I - Môn: Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÀI SƠN B
 BÀI KIẺM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN – LỚP 2A
Họ và tên: .................................................................................... Lớp 2: .......
Số báo danh
Mã phách
Họ tên chữ kí của giáo viên coi thi
1/ ..
2/ ..
Điểm
Họ tên chữ kí của giáo viên chấm thi
1/ ..
2/ ..
Mã phách
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (M1 - 0,5 điểm)
a) Số lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
b) Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là: (M2 = 0,5 điểm)
A. 16 B. 33 C. 32 D. 18
Câu 3: 28 + 72 – 20 = Kết quả của phép tính là: (M2 – 0,5 điểm)
A. 60 B. 100 C. 70 D. 80
Câu 4: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M 1 - 0,5 điểm)
A. 12 B. 24 C. 14 D. 15
Câu 5: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? (M1 - 0,5 điểm) 
A. 1 B. 2 
C. 3 D. 4 
Câu 6: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi nhiều hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na? (M3 – 0,5 điểm)
A. 63 cây. B. 27 cây C. 62 cây D. 28 cây
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (M1 – 1 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
5 dm = .........cm 10 cm = ........dm 
b) Tính: 
 48 kg + 39 kg = ......... 54l – 17l =..........
Câu 2: Điền dấu >; <; = (M2 – 1,0 điểm)
13 + 29 28 + 14
97 – 58 .32 + 5
Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( M1 - 1,0 điểm)
29 + 27 59 + 31 70 - 35 81 - 37
Câu 4: Tìm x: (M 1 - 1,0 điểm)
 a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36
Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3 – 2,0 điểm)
Bài giải
Câu 6: Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số liền sau số 0. (M4 – 1,0 điểm) 
HƯỚNG DẪN CHẤM, NHẬN XÉT
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu số
1
2
3
4
5
6
1a
1b
Ý đúng
C
B
C
D
B
C
B
Điểm
0,25
0,25
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
 II. Phần tự luận ( 5 điểm)
 Câu 1a: 0,5 điểm (Mỗi phần tính đúng 0,25đ)
 5 dm = 50 cm 10 cm = 1 dm 
 Câu 1b: 0,5 điểm (Mỗi phần tính đúng 0,25đ)
48 kg + 39 kg = 87kg 54l – 17l = 37l
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
13 + 29 = 28 + 14
97 – 58 > 32 + 5
Câu 3: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính 
 Mỗi bài đúng được 0,25 điểm.( Đặt tính đúng được ½ số điểm, kết quả đúng được ½ số điểm )
+
 29 
 27
 56
+
 59 
 31
 90
-
 70 
 35
 35
-
 81 
 37
 44
Câu 4: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
 a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36
 x = 44 + 28 x = 100 - 36 
 x = 72	 x = 64
 Câu 5: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số ki – lô - gam gạo là: ( 0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) ( 1đ)
Đáp số: 75kg ( 0,5đ)
 Câu 6: 1,0 điểm
Bài giải:
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số liền sau số 0 là : 1
Tổng của hai số là:
99 + 1 = 100
Đáp số: 100

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.docx