Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thượng - Đề 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thượng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I - Năm học 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 2 Số báo danh Trường Tiểu học Số phách Lớp: 2 . .......................... Họ và tên: ... ........................ Giám thị : MÔN TOÁN LỚP 2 (Học sinh làm bài trong 40 phút không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ .................... ...................... .................... I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (MĐ1) Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82 Câu 2. (MĐ1) Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52 Câu 3. (MĐ1) Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có . cái kẹo. A. 15 cái kẹo B. 14 cái kẹo C. 13 cái kẹo D. 10 cái kẹo Câu 4. (MĐ1) Tổng của 31 và 8 là: A. 23 B. 37 C. 38 D. 39 Câu 5. (MĐ1) Hiệu của 13 – 6 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. (MĐ1) Cho phép tính 37 – 12 = 25. Số 25 trong phép tính được gọi là: A. Tổng B. Số bị trừ C. Số trừ D. Hiệu Câu 7. (MĐ1): 15 giờ còn được gọi là A. 3 giờ sáng B. 3 giờ chiều C. 4 giờ chiều D. 9 giờ tối Câu 8. (MĐ1) Đường gấp khúc ABCD có ba đoạn thẳng. Biết các đoạn thẳng lần lượt là 4cm; 5cm; 6cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Trả lời: Độ dài đường gấp khúc ABCD là .................cm Câu 9. (MĐ2) Thứ năm tuần này là ngày 5 tháng 1. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 1? A. 5 B. 7 C. 12 D. 14 Câu 10. (MĐ2) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 hình C. 3 hình B. 2 hình D. 4 hình Câu 11. (MĐ3) Cho các số 3; 5; 7. Viết được mấy số có hai chữ số? A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 12. (MĐ3) Tổng của số lớn nhất có một chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 9 B. 11 C. 10 D. 20 Câu 13. (MĐ3) Kim giờ của đồng hồ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 6. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 15 phút B. 10 giờ rưỡi C. 10 giờ D. 6 giờ 10 phút Câu 14. (MĐ3) Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ......... II. TỰ LUẬN Câu 15. (MĐ1) Đặt tính rồi tính 37 + 19 76 - 14 90 - 37 8 + 56 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ Câu 16. (MĐ2) Lớp 2A có 29 học sinh, lớp‘ 2B có nhiều hơn lớp 2A là 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Phần I: Trắc nghiệm và hoàn thành bài tập (7 điểm) Mỗi câu HS khoanh hoặc điền đúng cho 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Đ.A C D A D C B D C C D A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: Điền đúng số 15 cho 0,5đ Câu 14: Điền đúng số 33 cho 0,5đ Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 15: (1điểm) - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. - Tính đúng mỗi bước cho 0,25 điểm. + Đặt tính đúng cho 0,25 điểm. + Tính đúng kết quả cho 0,25 điểm. Câu 16: (2 điểm) - Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm - Phép tính đúng và tính đúng kết quả cho 1 điểm - Đáp số cho 0,5 điểm - Câu trả lời sai, phép thính đúng không cho điểm. Sai tên đơn vị (thiếu) trừ 0,25 điểm Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn 5,25 5 ; 5,5 6 Người ra đề: Vũ Thị Quý Giáo viên: Trường Tiểu học Xuân Phú. Số điện thoại: 0976766159
Tài liệu đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_20.doc