Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 3

Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 3

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Kết quả của phép tính 11 - 5 là:

 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:

 A. 11 - 5 B. 10 - 6 C. 11 - 7 D. 11 - 8

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 .13 - 7

 A. > B. < C. = D. không so sánh được

 

doc 8 trang Mạnh Bích 21/11/2023 9416
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là:
 A. 76	 B. 67	 C. 68 D. 70
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là: 
 A. 50 B. 70 C. 60 D. 90
Câu 3. Trong phép trừ 87 - = 23 . Số cần điền vào ô trống là:
 A. 42 	 B. 43	 C. 41	 D. 14 
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 98 – 31. Ta điền dấu:
 A. 	 C. =	 D. không so sánh được
Câu 5. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.
 A. 25	 B. 24 	 C. 21	 D. 22
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại:
 A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm
II. TỰ LUẬN 
Bài 1. Số?
Số hạng
46
53
27
20
64
31
Số hạng
32
12
24
45
42
31
25
Tổng
78
76
39
83
68
56
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
45 + 31
86 - 24
68 - 36
70 - 60
32 + 17
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có . đoạn thẳng Có . đoạn thẳng
	Có . đoạn thẳng
Bài 5. Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
55
36
69
99
Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số liền trước của 34 là 44. *
Số liền sau của 59 là 60. *
Số chắn liền sau của 12 là 14. *
Số 22 là số liền sau của 23. *
TUẦN 7
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 - 5 là:
 A. 5	 B. 6	 C. 7 D. 8	
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: 
 A. 11 - 5 B. 10 - 6 C. 11 - 7 D. 11 - 8
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 .13 - 7
 A. > 	 B. <	 C. = 	 D. không so sánh được 
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = .cho phù hợp.
 A. 6	B. 6 cm	 C. 7 cm	 D. 7
Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số người là:
 A. 5 người B. 4 người C. 3 người D. 2 người 
Các điểm thẳng hàng trong hình 
vẽ bên là: 
Câu 6 : Viết tên ba điểm thẳng hàng:
A	B	
	I	 
C	 	 D
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 	 
A
B
C
D
I
Điểm A, I, D thẳng hàng. *
Điểm A, B, D thẳng hàng. *	 	 
Điểm C, I, B thẳng hàng . * 	 
Điểm A, B, C thẳng hàng . *
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1. Số? 
11 - 9 = ...
11 - 6 = 
11 - 4 = 
12 - 6 = ...
12 - 3 = ...
11 - 7 = ...
11 - 5 = ...
11 - 2 = ...
12 - 9 = ...
12 - 4 = ...
11 - 3 = ...
11 - 8 = ...
12 - 7 = ...
12 - 8 = ...
12 - 5 = ...
Bài 2. Điền dấu > < = 
11 - 6 
11 - 5 
11 - 8 ..
11 - 5 
11 - 4 
11 - 9 
11 - 7 ..
11 - 8
11 - 8 
11 - 9 
11 - 6 ..
11 - 7
Bài 3: Số ?
11 - . = 10	 - 3 = 10	12 - .. = 10
12 - . = 10	 - 1 = 10	14 - .. = 10
17 - . = 10	 - 6 = 10	 .. - 5 = 10	
Bài 4. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)	
11 - 7
11 - 5
11 - 9
11 - 8
2
6
4
3
Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có 5 chục cái. Ông cho cháu 40 cái . Hỏi ông còn lại bao nhiêu cái khẩu trang ? 
Trả lời : Ông còn lại ..cái khẩu trang.
TUẦN 13
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 60 – 7 là : 
 A. 50 B. 53 C. 43 D. 63
Câu 2. Trong phép trừ 87 - = 23 . Số cần điền vào ô trống là:
 A. 42 	 B. 43	 C. 41	 D. 14 
Câu 3. Khi so sánh 80 - 25 90 – 31. Ta điền dấu:
 A. 	 C. =	 D. không so sánh được
Câu 4. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 85. Số trừ là 27.
 A. 58	 B. 85 C. 68	 D. 28
Câu 5. Một sợi dây dài 52 cm. Sau khi người ta cắt đi 14 cm thì sợi dây còn lại :
 A. 38 cm B. 48 cm C. 58 cm D. 28 cm
II. TỰ LUẬN 
Bài 1. Số?
Số bị trừ
60
50
70
20
60
30
Số trừ
24
12
24
5
42
37
25
Hiệu
36
36
39
18
39
26
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
61 - 28
86 - 8
35 - 19
70 - 7
66 - 48
Bài 3. Giỏ nào đựng quả nào?
55
24
Bài 4. Từ 3 số đã cho. Em hãy giúp Rô - bốt lập các phép tính cộng, trừ đúng. 
 Các phép tính lập được :
 ..
 ..
 Bài 5. Cây bưởi nhà Lan có 5 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả bưởi thì 
 còn lại 36 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả bưởi?
Bài giải:
Mẹ đã hái được số quả bưởi là:
5 chục quả = .. quả
 .. - .. = (quả)
 Đáp số: .. quả bưởi
TUẦN 35
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh nữ? 
Đáp số đúng của bài toán là:
130 học sinh 	B. 130	C. 130 học sinh nữ	D. 230 học sinh nữ
Câu 2. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 310 kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 120 kg. Số gạo bán ngày thứ hai là:
190 kg gạo	 B. 180 kg gạo	C. 290 kg gạo	 D. 209 kg gạo
Câu 3. Số 510 được viết thành tổng là:
A. 500 + 10
B. 500 + 1 + 0
C. 5 + 1 + 0 
D. 500 + 1
Câu 4. Từ các chữ số 5, 1, 8 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 518 
B. 888 
C. 851
D. 815
Câu 5. Quan sát biểu đồ tranh và thực hiện yêu cầu:
a. Đếm và viết số lượng từng loại trái cây:
b. Trả lời câu hỏi bằng cách điền số hoặc chữ:	
- Loại trái cây có nhiều nhất là trái 
- Loại trái cây có ít nhất là trái ..
- Kiwi ít hơn cam ..trái.
- Tổng số trái cây có trong biểu đồ là: 	
 (trái) 
II. TỰ LUẬN 
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
484 + 32
408 + 102
600 – 150 
625 – 425 
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Bài 2. Điền số hoặc dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
-
57
=
43
96
-
69
28
Bài 3. Con bò nặng 205 kg. Con trâu nặng hơn con bò 38 kg. Hỏi con trâu nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
 Bài giải
Bài 4: Tính nhẩm:
a. 26 + 37 + 14 = 	 b. 100 – 20 – 30 – 40 = .	c. 28 + 25 – 8 = 
Bài 5. Thử tài IQ (khoanh vào đáp án đúng)
Bài 6: Trong hình bên: 
a) Có .. hình tam giác.
b) Có ... hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_3.doc