Bài tập môn Chính tả Lớp 2 tập 1 - Tuần 1

Bài tập môn Chính tả Lớp 2 tập 1 - Tuần 1

Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (lịch, nịch) quyển.; chắc.

 (làng, nàng) .tiên ; . xóm

b) (bàng, bàn) cây.; cái.

 (thang, than) hòn .; cái.

 

doc 10 trang Đồng Thiên 05/06/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Chính tả Lớp 2 tập 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Chính tả
Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2
Câu 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
...im khâu 
...ậu bé 
...iên nhẫn 
bà ...ụ
Câu 2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
a
a
2
................. 
á
3
 ................. 
ớ
4
 ................. 
bê
5
c
xê
6
 ................. 
dê
7
................. 
đê
8
................. 
e
9
................. 
ê
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
kim khâu 
cậu bé 
kiên nhẫn 
bà cụ
Câu 2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
d
dê
7
đ
đê
8
e
e
9
ê
ê

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 4
Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (lịch, nịch) quyển............; chắc.......................
 (làng, nàng) ......................tiên ; ....................... xóm
b) (bàng, bàn) cây........................; cái.....................
 (thang, than) hòn ....................; cái.................... 
Câu 2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
10
g
giê
11
............... 
hát
12
............... 
i
13
............... 
ca
14
l
e-lờ
15
............... 
em-mờ
16
............... 
en-nờ
17
............... 
o
18
............... 
ô
19
............... 
ơ
TRẢ LỜI
Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
a) (lịch, nịch) quyển lịch, chắc nịch
 (làng, nàng) nàng tiên, làng xóm
b) (bàng, bàn) cây bàng, cái bàn
 (thang, than) hòn than, cái thang
Câu 2. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
10
g
giê
11
h
hát
12
i
i
13
k
ca
14
l
e-lờ
15
m
em-mờ
16
n
en-nờ
17
0
0
18
ô
ô
19
ơ
ơ

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1:
Luyện từ và câu
Câu 1. Nhìn tranh, điền số thứ tự tên gọi của mỗi người, mỗi vật, mỗi việc cho đúng
M:
1. trường .... học sinh 
....nhà ....xe đạp
... hoa hồng ....múa
.... chạy ....cô giáo 
Câu 2. Viết vào chỗ trống các từ:
- Chỉ đồ dùng học tập:.........................................
- Chỉ hoạt động của học sinh: ...............................
- Chỉ tính nết của học sinh:...................................
Câu 3. Viết một câu nói vể người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
M: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa
Trả lời:
Câu 1. Nhìn tranh, điền số thứ tự tên gọi của mỗi người, mỗi vật, mỗi việc cho đúng
trường 
2. học sinh
3. chạy 
4. cô giáo
5. hoa hồng 
6. nhà
7. xe đạp 
8. múa
Câu 2. Viết vào chỗ trống các từ:
- Chỉ đồ dùng học tập: cặp, bút, thước, vở, sách, com-pa, hộp bút,...
- Chỉ hoạt động của học sinh: nghe, viết, đọc, phát biểu, làm toán, học bài,...
- Chỉ tính nết của học sinh: chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, siêng năng,...
Câu 3. Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
- Trinh và các bạn đang đi trong công viên
- Trinh định hái hoa thì Hòa ngăn lại.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1: Tập làm văn
Câu 1. Viết tiếp cho hoàn chỉnh các câu sau:
- Em tên là.................................................
- Quê em ở ................................................
- Em học lớp................ Trường...................
- Em thích học môn ...................................
- Em thích .................................................
Câu 2. Viết nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1-2 câu để tạo thành một câu chuyện:
TRẢ LỜI:
Câu 1. Viết tiếp cho hoàn chỉnh các câu sau:
- Em tên là Đỗ Ngọc Phương Trinh.
- Quê em ở Nha Trang, Khánh Hòa.
- Em học lớp 2A, Trường Tiểu học Kim Đồng.
- Em thích môn Toán, Tiếng Việt.
- Em thích đi chơi công viên.
Câu 2. Viết nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1-2 câu để tạo thành một câu chuyện:
- Trinh và các bạn đi vào công viên chơi, mọi người vừa đi vừa nói chuyện rất vui vẻ.
- Trinh nhìn thấy một khóm hoa hồng mới nở rất đẹp. Trinh chạy vội đến, đưa tay định ngắt bông hoa đẹp nhất.
- Thấy vậy, Nam liền ngăn lại
- Bạn đừng ngắt hoa. Hãy để hoa làm đẹp cho công viên.
- Nghe Nam nói, Trinh hiểu ra và thôi không hái hoa nữa

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_chinh_ta_lop_2_tap_1_tuan_1.doc