Bài tập ôn tập Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Covid 19) - Tuần 1 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Covid 19) - Tuần 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 4 ngày 16 tháng 2 năm 2022 Tiếng Việt Bài 1. Điền dấu câu thích hợp vào rồi viết lại vào vở: Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, em chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi: - Em còn muốn nói thêm điều gì nữa không - Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả”. Bài 2. Đặt câu với các từ sau: a) tự hào b) khiêm tốn c) nhường nhịn d) giúp đỡ Bài 3: Điền vào chỗ chấm các từ còn thiếu để được câu dùng để giới thiệu, rồi viết lại vào vở. a) Mẹ em là . b) Bạn Hà là . . c) .. là bạn của nhà nông . Bài 4: Điền từ hoặc tiếng thích hợp vào chỗ chấm, rồi viết lại vào vở. a. Quyển truyện này có 234 .............. c. Trên mặt biển đàn hải âu đang ......... lượn. b. Hôm nay trời nắng ........................ d. Hai bạn Chi và Hà đang ........... đổi bài. Bài 5 . Viết câu văn sau vào vở, rồi gạch chân các từ chỉ hoạt động. Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang : "Ò... ó...o...o!" Bài 6. Xếp các từ sau thành 3 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: học sinh , xanh biếc , ghi chép, thầy cô giáo, chăm ngoan, hiệu trưởng, học tập, đỏ tươi, vui chơi, khiêm tốn, trực nhật. Bài 7*. Tìm các từ có tiếng “bàn” a) Chỉ sự vật: . b) Chỉ hành động (hoạt động) : .... Bài 8. Chép đoạn văn sau vào vở rồi gạch chân từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn sau: Sau cơn mưa Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời. Môn Toán Bài 1. Đặt tính rồi tính: 27 + 13 35 + 18 45 – 27 63 - 18 Bài 2. Tính nhẩm: 5 x 7 = 16 : 2 = 5 x 9 = 18 : 2 = Bài 3. Lớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài 3. Tính: a) 5 x 5 + 10 = 2 x 9 – 17 = b) 36 + 19 – 15 = . 52 – 18 + 20 = Bài 4: Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 5. Đọc các số sau : a/ 105: .. b/ 234: .. c/ 396: .. c/ 424: .. Bài 6. Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau .. 999 .. 500 . 777 Bài 7*. Câu 15: Từ số 31 đến số 95 có tất cả bao nhiêu số? Bài 8*. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 5 ngày 17 tháng 2 năm 2022 Tiếng Việt Bài 1. Đặt dấu chấm, dấu hỏi hoặc dấu chấm than vào ngoặc đơn trong đoạn văn sau, rồi viết lại vào vở: Ôi chao, chú chuồn chuồn ớt mới đẹp làm sao( ) Màu đỏ trên mình chú rực lên dưới ánh nắng trưa hè() Chú cứ lượn lên rồi liệng xuống dưới mặt hồ( ) Thỉnh thoảng, chú lại đậu trên cành tre ngả xuống hồ, mắt chú mở to ngơ ngác như muốn hỏi: Ai đã cho chú là cái hồ này, rặng tre này( ) Bài 2. Cho 3 tiếng : xanh, tươi, tốt . Hãy ghép thành 3 từ mỗi từ có hai tiếng. Bài 3. Nối “học” với tiếng ghép được để tạo thành từ: chăm Bài bàn tập quyển thuộc trường học Toán lớp biết bài Hành Bài 4. Hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành 3 câu: rất, phấn khởi, em, bạn bè, gặp. Bài 5 : Tìm 6 từ chứa tiếng bắt đầu bằng r , d , gi ( mỗi trường hợp hai từ ) MÔN TOÁN Bài 1: Điền vào chỗ chấm: a.Số 267 đọc là.................................................................................................. Số 267 gồm .....trăm, ...... chục, ..... đơn vị b. Số có 9 trăm, 6 chục, 2 đơn vị viết là ............................................................... Bài 2. Số ? a.Số lớn nhất có một chữ số là ............................. b. Số lớn nhất có hai chữ số là .............................. c.Số lớn nhất có ba chữ số là ................................ d. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ............... e.Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là........... f.Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ................ Bài 3. Số? a.Số nhỏ nhất có một chữ số là ............................ b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là ............................ c.Số nhỏ nhất có ba chữ số là .............................. d. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là .............. e.Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là.......... f.Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là ............... Bài 4. Điền vào chỗ chấm a. Số liền trước của 356 là.................; của 900 là...................................................... b. Số liền sau của 279 là.....................; của 999 là.................................................... c. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là........................................ d. Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số khác nhau là........................................... e.Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là...................................... Bài 5. a. Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 530 là ............................................... b. Các số tròn chục có ba chữ số bé hơn 150 là......................................................... c. Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 870 và bé hơn 940 là: ......................................................... Bài 6. Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau: Số 567 15 395 50 905 Giá trị của chữ số 5 Bài 7: a) Với 3 chữ số : 4, 5, 8 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã cho: .......................... b) Số bé nhất trong các số viết được là: ........................................................................................... c) Số lớn nhất trong các số viết được là: ........................................................................................... HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 6, thứ 7, chủ nhật ngày 18, 19, 20/2 1. Luyện đọc lại các bài đọc trong sách TV lớp 2 (Mỗi bài đọc 3 lần) 2. Nhờ bố mẹ kiểm tra các con đọc thuộc lòng bảng nhân 2, bản chia 2; Bảng nhân 5, bảng chia 5 đã học. MÔN TOÁN Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 2 9 = 18 b/ 16 : 2 = 8 5 x 9 = 54 30 : 5 = 8 Bài 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 462 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm Bài 3: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Bài 4: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút Bài 5: Viết và đọc số, biết số gồm: a) 5 trăm, 7 chục và 8 đơn vị b) 3 trăm, 6 chục c) 8 trăm, 4 đơn vị d) 4 trăm, 6 chục và 5 đơn vị e) 7 trăm, 5 chục và 6 đơn vị f) 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị Bài 6: Viết số liền trước, số liền sau vào ô trống thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 310 399 900 666 Bài 7 > 597 .. 590 <? 465 .. 600 359 .. 546 = 609 .. 602 + 7 = Bài 8:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 Bài 9=: Đặt tính rồi tính 75 + 16 ; 80 - 18 ; Bài 10: Trong hình bên: a) Có mấy hình vuông. b) Có mấy hình tam giác. Bài 11: Con lợn cân nặng 54 kg, con bê cân nặng hơn con lợn 28 kg. Hỏi con bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 12. Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài 13. Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? Bài 14. Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Bài 15*. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng 3... ...7 ...6 5... 74 28 Bài 13. Hai số có tổng là 73. Nếu bớt ở một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? MÔN : TIẾNG VIỆT Bài 1. Nghe-viết : Bố mẹ đọc cho các con viết bài sau : Thời gian đọc viết 12 phút (Nếu lần 1 viết sai hoặc chưa đẹp thì viết lại lần 2) QUA SUỐI Trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối. Một chiến sĩ đi sau sẩy chân ngã vì dẫm phải hòn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc chắn để người đi sau khỏi bị ngã. Bài 2. Viết một đoạn văn 5 - 7 câu kể lại việc chăm sóc cây cối của em ở nhà hoặc ở trường. Gợi ý : 1) Em và các bạn đã làm gì để chăm sóc cây: tưới nước, cắt tỉa cây 2) Kết quả công việc ấy ra sao: cây trở nên xanh tốt hơn 3) Em có suy nghĩ gì khi làm xong việc đó: vui vẻ, hạnh phúc
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_tieng_viet_toan_lop_2_covid_19_tuan_1_nam_hoc.docx