Bài tập ôn tập Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Covid 19) - Tuần 2 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng Việt + Toán Lớp 2 (Covid 19) - Tuần 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2022 MÔN TOÁN Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 8 + 85 b) 9 + 27 c) 39 + 8 d) 16 + 29 g) 78 – 19 h) 83 – 26 i) 90 – 28 k) 59 - 38 Bài 2. Tính a) 28 + 36 + 9 = .. b) 86 – 63 + 58 = c) 7 + 48 – 23 = d) 90 – 30 + 7 = Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Tổng của 29 và 26 là b) Hiệu của 65 và 59 là .. c) Hiệu của 54 và 37 là: . Bài 4. a) Tìm tổng biết biết các số hạng là 67 và 26 b) Tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 42 và 19 c) Tìm tích biết các thừa số là 9 và 2 d) Tìm thương , biết số bị chia và số chia lần lượt là 30 và 5 Bài 5. Viết các tổng thành tích rồi tính kết quả: a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = b) 3 + 3 + 3= c) 6 + 6 + 6 + 6 = d) 7 +7+7+7+7+7 = Bài 6. Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 525 . . 499 . . 600 . . 899 . Bài 7. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397; 663 ; 458 Bài 8. Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó? A B C D E H Bài 9. Tính độ dài đường gấp khúc trong hình vẽ sau: Q 10cm 8cm 14 cm NM Bài 10.16 giờ 30 phút hay còn gọi là: A. 4 giờ rưỡi sáng B. 4 giờ rưỡi C. 4 giờ rưỡi chiều Bài 11. Hình vẽ sau có .hình tam giác Bài 12. Hình vẽ sau có ..hình tứ giác Bài 13. Nhà bạn Minh có 47 con gà trống và 28 con gà mái. Mẹ Minh mua thêm 23 con gà mái nữa nên tổng số gà nhà bạn Minh là con. Bài 14*. Số hạng thứ nhất là 23. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với 10 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 13 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là bao nhiêu ? Bài 15*. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà cho tổng của hai chữ số bằng 10. MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Viết từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi sự vật sau: - ngôi sao: - bầu trời: - cánh đồng: Bài 2. Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm, rồi viết lại câu văn vào vở a. Ao trường đang nở hoa sen Bờ tre vẫn chú ..ế mèn vuốt ..âu b. Chiều hè tung cánh bay Nghiêng mình theo cơn gió Bé . ữ chặt đầu ..ây Buông tay bay đi mất. Bài 3. Điền vào chỗ chấm l hoặc n rồi giải câu đố: a) .á gì trên biếc, dưới .âu Quả tròn chín ngọt mang bầu sữa thơm? (Là quả: ..) b. Hoa gì ở giữa mùa hè Trong đầm thơm ngát ..á che được đầu? (Là hoa .) Bài 4. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào [ ] cho phù hợp: Hôm nay đi học, em được học về dấu chấm hỏi [ ] Cô giáo giảng rằng: - Dấu chấm hỏi được viết ở phía cuối của câu hỏi [ ] Các em đã nhớ chưa nào[ ] Chúng em đồng thanh đáp: - Dạ chúng em nhớ rồi ạ! HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2022 MÔN TOÁN Bài 1. Đặt tính rồi tính a, 41 – 29 80 – 15 60 – 28 b, 49 + 16 32 + 29 66 + 16 Bài 2. Tính a. 51 – 45 + 37 b. 45 + 12 – 8 c. 52 + 29 - 15 d. 5 x 5 - 7 đ. 20 + 5 x 7 e. 2 x 10 - 9 Bài 3: Viết, đọc số, biết số đó gồm: a. 2 trăm, 5 chục, 5 đơn vị b. 6 trăm, 7 chục, 0 đơn vị c. 5 trăm, 2 chục, 7 đơn vị d. 9 trăm, 0 chục, 2 đơn vị Bài 4. Điền giờ thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ chiều còn được gọi là b) 5 giờ chiều còn được gọi là c) 19 giờ còn được gọi là d) 21 giờ còn được gọi là đ) 22 giờ còn được gọi là e) 24 giờ còn được gọi là Bài 5. a. Giá trị của chữ số 6 trong số 462 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm b. Giá trị của chữ số 6 trong số 612 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm c. Giá trị của chữ số 6 trong số 306 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm Bài 6: Viết số liền trước, số liền sau vào ô trống thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 410 499 900 999 Bài 7 > 347 ............... 340 <? 465 .............. 446 350 .............. 450 = 1000 .............. 900 = 90 ............... 30 + 60 600 + 20 .........800 Bài 8. a.= Hình vẽ sau có .hình tam giác b. Hình vẽ sau có ..hình tứ giác Bài 9. Năm nay mẹ 37 tuổi. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi? Bài 10. Năm nay bố 40 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi? Bài 11*. Số hạng thứ nhất là 16. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng thêm 8 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 4 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là bao nhiêu ? MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Xếp các từ sau vào bảng cho thích hợp: bạn bè, nói, bố, thơm ngát, quần áo, hiền lành, đỏ chót, cặp sách, đi học, chạy, cô giáo, xinh xắn, núi sông Từ chỉ sự vật Từ chỉ đặc điểm Từ chỉ hoạt động . . . .. .. .. Bài 2. Điền c/k/q vào chỗ chấm: - con ò - con iến - con ông - con uạ - cây ầu - cái ìm Bài 3. Hãy viết thêm từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu nêu hoạt động: Cô giáo Các bạn học sinh .. HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2022 MÔN TOÁN Bài 1.Tính a. 19 kg + 25 kg = . 63 kg – 35 kg = . 23 cm + 48 cm = . 76 cm – 67 cm = . b. 14 túi : 2 = . 16 con : 2 = 20 kg : 5 = . 50 dm : 5 = Bài 2: Bài 3: Cho các số sau: 324; 213; 424; 270; 236; 257 a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 4. a. Số điền vào ô trống là: - 25 = 16 A. 31 B. 41 C. 51 D. 61 b. Trong phép chia 14 : = 7 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 4 Bài 5. Số? a. 120; 121;.....;......;........;........;126;.......;128;.......;....... b. 100; 200; 300;.....;........;........;..........;........;........;........; c. 230; 240;.......;......;.......;........;........;.......;310;.......;....... d. .....; 720; 740; 760;........;........;.......;.........;860;.......;....... Bài 6: Hình bên có .......... hình tứ giác Hình bên có .......... hình tam giác Bài 7. Có 10 kg gạo, chia đều cho 2 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu kg gạo? Bài 8. Đoạn dây dài 16 m, đem cắt thành 2 đoạn. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? Bài 9: Một đôi đũa gồm 2 chiếc. Hỏi 9 đôi đũa có bao chiếc đũa? Bài 10: Hai số có tổng là 33. Nếu bớt ở một số hạng 10 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Đặt câu với từ ngữ chỉ đặc điểm: a. thơm phức: b. mới tinh: c. sặc sỡ: Bài 2. Chọn những từ thích hợp (ở trong ngoặc) để hoàn thiện câu sau: Hôm (sau – xau), có một người hát rong đi qua, đứng ngay dưới của (sổ – xổ) cất tiếng hát, mong (xẽ – sẽ) được ban (thưởn – thưởng cho vài (su – xu). Bài 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn và điền vào chỗ trống để tạo từ: a. (lạ/nạ) kì ..., mặt .. ..., người ..., lùng b. (lo/no) . .. lắng, nê, .. . âu, . ấm HƯỚNG DẪN HỌC: Thứ 6 ngày 25 tháng 2 năm 2022 MÔN TOÁN Bài 1.Tính a. 27 kg + 36 kg = . 61 kg – 39 kg = . 43 cm + 18 cm = . 25 cm – 17 cm = . b. 18 túi : 2 = . 14 con : 2 = 45 kg : 5 = . 40 dm : 5 = Bài 2: Bài 3: Cho các số sau: 324; 213; 424; 270; 236; 257 c. Số lớn nhất là: . b.Số bé nhất là: .. Bài 4. a. Số điền vào ô trống là: + 25 = 46 A. 21 B. 31 C. 71 D. 61 b. Trong phép chia 35 : = 7 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 c. Số điền vào ô trống là: - 19 = 21 A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 d. Số điền vào ô trống là: 2 x = 18 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 5. Số? e. 320; 321;.....;......;........;........;326;.......;328;.......;....... f. 10; 20; 30;.....;........;........;..........;........;........;........; g. 730; 740;.......;......;.......;........;........;.......;810;.......;....... h. .....; 420; 440; 460;........;........;.......;.........;560;.......;....... Bài 6: Hình bên có .......... hình tứ giác Bài 7. a. Hình bên có .......... đường thẳng. Đó là .. b. Hình bên có .......... đoạn thẳng. Đó là .. c. Hình bên có .......... đường cong. Đó là .. Bài 8. Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ, em đi học bao nhiêu ngày? (Trình bày bài gỉai) Bài 9. Có 16 bạn chia đều vào 2 tổ. a. Hỏi mỗi tổ có mấy bạn? b. Nếu chia mỗi tổ thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn? (Trình bày bài gỉai) Bài 10*: Trong chuồng có một số con gà và vịt. Nam đếm trong chuồng có 18 cái chân gà. Biết số con vịt nhiều hơn số con gà là 6 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt? (Trình bày bài gỉai) Bài 11*: Với ba số: 2; 5; 10 và các dấu x, :, =, ta có thể lập được bao nhiêu phép tính đúng? Đó là những phép tính nào? (Biết mỗi số chỉ sử dụng một lần) MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Sắp xếp các từ sau thành câu (chú ý trình bày đầu câu, cuối câu cho đúng): a) đoàn kết / cô dạy / phải biết / chúng em ....... b) sẵn sàng / bạn / em / giúp đỡ/ khi/ gặp/ bạn/ khó khăn ....... c) Hoa / thân thiện / là học sinh / hài hước / và ....... Bài 2. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ đó để tả: a. Tính cách cách của cô giáo em: (dịu dàng, nghiêm khắc, hiền hậu, ...) b. Mái tóc của ông: (bạc phơ, bạc trắng, muối tiêu, hoa râm ....) Bài 3. a. Gạch dưới từ chỉ sự vật trong câu sau: Em mong đến cuối năm, lợn đất sẽ giúp em mua được những cuốn sách yêu thích. b. Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm có trong câu sau: Toàn thân lợn đất nhuộm đỏ, hai tai màu xanh lá mạ, hai mắt đen lay láy. Bài 4: Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu: a. Mẹ mua tặng em quần áo đồ chơi sách truyện. b. Con cái phải biết ngoan ngoãn chăm chỉ và vâng lời cha mẹ. c. Em cùng ông nhổ cỏ bắt sâu cho cây vào cuối tuần.
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_tieng_viet_toan_lop_2_covid_19_tuan_2_nam_hoc.docx