Bài tập Tết môn Toán Lớp 2
Bài 23: Mỗi chuồng cú 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế cú tất cả bao nhiờu con thỏ?
Bài 24: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tết môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Tết môn Toán lớp 2 Bài 1) Đặt tính rồi tính : 36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49 Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm .cm 90cm = ..dm 8dm = ..cm Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12 Bài 4) Điền số a) b) + 34 - 26 + 57 23; 27; 31;.. ...;..... ;.. .; .. .; Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69. Bài 7 Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = Bài 8 Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24 Bài 9: Tính (theo mẫu) : Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = = = Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Bài 11: Tính nhẩm: 2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 = 3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 = 4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 = Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x = 18 4 x = 28 3 x = 27 4 x = 40 3 x = 6 Bài 13: 3/Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 = Bài 14:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 15: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Bài 17: Câu 3: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15 Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Bài 20:Tính nhẩm: 4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 = 2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 = 5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 = Bài 21: Số? X 5 - 7 + 2 : 3 4 Bài 22: Tìm X: a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5 Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ? C©u 7: An vµ Huy cã tÊt c¶ 26 hßn bi. NÕu An cho Huy 5 hßn bi, Huy đưa lại cho An 7 hßn bi. LÚC này trong tÚI 2 bạn đều co số bi bằng nhau. Hái lóc ®Çu An cã bao nhiªu bi, Huy cã bao nhiªu bi? Bài 24: BiÕt thá Ýt h¬n gµ 18 con vµ sè thá lµ 19 con. Hái c¶ gµ vµ thá cã bao nhiªu ch©n? Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ? Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau Câu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước ? Câu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số . ( Trong mỗi số các chữ số có thể giống nhau Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên. A M B P Q OP O O D N C Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: A. 12 giờ 30 phút C. 3 giờ B. 3 giờ rưỡi D. 12 giờ 15 phút. Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. C©u 31: KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 16 – (7 – 5) lµ: A. 4 B. 14 C. 16 D. 18 C©u 32: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : 17 - (4 + 13 ) là: A. 26 B. 16 C. 10 D. 0 C©u 33: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi Bố là 46. A. 6 B. 27 C. 15 D. 16 C©u 34: Cho 13 – X + 7 = 20 - 6. Gi¸ trÞ cña X lµ: A. 47 B. 34 C. 20 D. 6 C©u 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 C©u 36: Cho h×nh vÏ: H×nh vÏ bªn cã: + h×nh tam gi¸c. + .h×nh tø gi¸c. C©u 37:Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = C©u 38:Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24 C©u 39: Tính (theo mẫu) : Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = = C©u 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? C©u 41: Tính nhẩm: 2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 = 3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 = 4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 = C©u 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x = 18 4 x = 28 3 x = 27 4 x = 40 3 x = 6 C©u 42:Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 = C©u 43:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Câu 44: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 = Câu45: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Câu 46: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15 Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 48: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Câu 49: Tính: a/ 4 x 2 x 1 = c / 2 : 2 x 0 = = = b/ 6 : 2 x 1 = d/ 0 : 4 x 1 = = = Câu 50:Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tet_mon_toan_lop_2.doc