Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 2

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Trong phép tính 24 + 6 = 30 thì 6 gọi là:

A. Số hạng B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu

2. 6 kg + 20 kg = ?

A. 26 B. 26 g C. 26 kg D. 26 km

3. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?

A 1 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng

 B. 2 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng

4. Số gồm 5 chục và 4 đơn vị viết là:

 A. 45 B. 54 C. 50 D. 40

 

docx 2 trang Hà Duy Kiên 30/05/2022 9653
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi Toán lớp 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trong phép tính 24 + 6 = 30 thì 6 gọi là:
A. Số hạng B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu 
2. 6 kg + 20 kg = ? 
A. 26 B. 26 g C. 26 kg D. 26 km 
3. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
A 1 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng 
 	B. 2 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng 
4. Số gồm 5 chục và 4 đơn vị viết là:
 A. 45 B. 54 C. 50 D. 40 
5. Số 85 được đọc là : 
A. Tám mươi năm. 	 B. Tám mươi lăm. 
C. Tám lăm. 	 D. Năm mươi tám. 
6. Số hình tứ giác ở hình bên là:
A. 2 Hình 	 B. 3 hình 
C. 4 Hình 	 D. 5 hình 
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10	 B. 90	 C. 99	 	D. 100
Số thích hợp điền vào ô trống của phép tính - 56 = 44 là:
90	 B. 35 C. 30 D. 100 
9. Kết quả: 34 kg + 17 kg – 26 kg là:
 A. 35 kg B. 25 kg	 C. 32 kg	 D. 41 kg
10. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm	 B. Năm mươi lăm	 C. Năm mươi năm 	D. Năm mươi tám
11. Kết quả của phép tính: 47cm – 28cm = 
 A. 19 B. 18 cm C. 19 cm D. 19kg
12. Từ một thanh gỗ dài 10dm, người ta cắt đi 7cm thì thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu?
A. 96cm B. 93 cm 	C. 3cm D. 3dm
13. Kết quả: 64kg + 30kg - 14kg là:
 A. 70 kg B. 80kg	 C. 90kg	 D. 94kg
14. Kết quả của 7dm2cm = .cm
 A. 702 B. 27 C.72 D. 207
15. Số bị trừ là 85, số trừ là 47. Hiệu là:
	A. 38	B. 48	C. 37	D. 47
16. Hiệu của 90 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 50 	B. 60 	 C. 70 	D. 80
17. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 
 	A. 88 	 B. 100 	C. 98	 D. 89
18. Trong các số: 96; 69; 86; 70 số bé nhất là:
 A. 69 	B. 96 C. 86 	 	 D. 70
19. 40 + 50 = 80 + 
A. 90 B. 80 C. 20 D. 10
20. Từ ngữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm trong câu sau là:
Muốn tìm số bị trừ ta lấy .cộng với 
A. hiệu, số trừ B. số trừ, hiệu C. số hạng, số hạng D. số bị trừ, hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_2.docx