Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) as examples (2pt).

 0. Her name is Lan.

 0. Good bye Tom

 1. This is my mother 3. I like yellow

 2. He’s my father 4. She loves rabbits

 

doc 5 trang huongadn91 4170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3
NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 40 phút ( Tờ 1)
PART 1. LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number. (2 pt) 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Question 2. Listen and write T (True) or F (False) as examples (2pt).
T
 0. Her name is Lan. 
F
 0. Good bye Tom
 1. This is my mother 3. I like yellow
 2. He’s my father 4. She loves rabbits 
Question 3. Listen and draw a line. ( 1 pt) 
 Tom Ann Mai Linda 
3
4
2
1
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 4. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1,5pt).
1. This is pen. 
2. This is a crayon
3. This is a desk. 
4. I like a book.
5. This is my ruler.
6. I am four .
Question 5. Look and read. Write Yes / No (0,5pt).
 1 
2 
	 ( Peter)
Peter is nine years old.
Peter is thin 
 ________ 
_______
Question 6. Look at the pictures and write the words .(0,5 pt)
_ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ 
 PART II :Speaking- 2pt (thi nói) ( )
MA TRẬN ĐỀ ANH VĂN KHỐI 3, CUỐI HỌC KỲ I, 2018-2019
Kĩ năng
Nhiệm vụ đánh giá /
Kiến thức cần đánh giá
Mức / Điểm
Tổng số câu, số điểm,
tỉ lệ %
M1
M2
M3
M4
Nghe
Q1:Listen and number 
( books bags, cameras, pencils...)
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
 1
0,5đ
12 câu
2,0 điểm
20%
 Q2: Listen and write T/F
( mother, father, rabbit, 
Yellow )
Q3: Listen and draw the line ( chair, dog,ruler )
1
0,5đ
 1
0,25đ
1
0,5đ
 1
0,25đ
 1
0,5đ
 1
0,25đ
1
0,5đ
 1
0,25đ
Đọc
Q4:Read the text and write T or F
(Subjects:Like Music, Art, Vietnamese... )
1
0,25đ
2
0,5đ
2
 0,5đ
 1
0,25đ
6 câu
2,0 điểm
20%
Viết
Q5:Look and read. Write Yes or No . 
 1
0,25đ
1
0,25đ
4câu 
3,5 điểm
35%
 Q6:Look and write
 1
0,5đ
1
0,5đ
Nói
Getting to know each other
 2
0,5đ
2
0,5đ
10 câu
2,5 điểm
25%
Talking about familiar object
3
0,75đ
Describing picture
 1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
Tổng
6-18,8%
10-31,2%
12-37,5%
4-
12,5%
32câu
10 điểm
100%
 Key for Final Test- Grade 3
( đáp án môn Anh văn khối 3, cuối HKI 2018-2019)
PART 1. LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number (2 đ) 
Key. 1 - B, 2 - A, 3 - D, 4 - C , 
( This is my book.
( bag/ camera, pecil)
Question 2.)Listen and write T/F (2đ)
 Key: 1- F , 2 - F, 3 - T , 4- T
( 1-This is my father; 2 -. He’s my friend; 3- I like yellow; 4- She loves rabbits )
Question 3. Listen and draw the line. ( 1 đ) 
 1- chair; 2 - rabbit; 3 - dog; 4- ruler
Part II: READING AND WRITING ( 20 minutes)
Question 4. Look and read. Write T or F (1,5đ). 
1- T, 2 - T, 3- F, 4 - F, 5 -T, 6 - F
Question 5. Look and write Yes / No (1đ)
Key: 1- No , 2- No , 
Question 6. Look and write the words ( nhìn hình và viết cho đúng ( 1đ)	
Key: 1- seven, 2 - ten
PART III SPEAKING (thi nói ) (2,5đ) 
Question 8 (2,5pts)
1- Interview: (1ps)
2- Point and say (0,5ps)
3- Ask and answer: 0.5 (ps)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2019_2020_k.doc