Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 2 - Phần kiểm tra đọc

Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 2 - Phần kiểm tra đọc

Kiểm tra đọc : ( 10 điểm )

1. Đọc thành tiếng: (6điểm)

 a. Đọc các âm, vần: (2điểm)

 ch t k tr ua ôc um ươp

 b. Đọc các từ: (2điểm)

 quả mướp thôn xóm xe ben tem thư

 c. Đọc các câu: (2điểm)

 - Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế.

- Có một chú cá măng nhỏ, sáng sáng mẹ dẫn chú đi kiếm ăn.

 - Nam Yết có nhà cửa, có đèn biển. Chiến sĩ ở đó như ở nhà.

 

doc 12 trang thuychi 5710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 2 - Phần kiểm tra đọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG
HỌ VÀ TÊN : .
LỚP : 1 A .
Kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: (6điểm)
 a. Đọc các âm, vần: (2điểm)
 ch t k tr ua ôc um ươp 
 b. Đọc các từ: (2điểm)
 quả mướp thôn xóm xe ben tem thư
 c. Đọc các câu: (2điểm)
 - Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế.
- Có một chú cá măng nhỏ, sáng sáng mẹ dẫn chú đi kiếm ăn.
 - Nam Yết có nhà cửa, có đèn biển. Chiến sĩ ở đó như ở nhà.
 2. Đọc hiểu: (4điểm)
Nụ hôn của mẹ
 Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế. Cô y tá tiêm cho Chi. Chi vẫn nằm thiêm thiếp. Mẹ hôn lên trán Chi. Nụ hôn của mẹ thật ấm áp. Chi từ từ mở mắt, thì thầm:
 - Mẹ à, con chả ốm nữa.
 Mẹ sờ trán Chi. Bé đã hạ sốt. 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Câu 1: Ai hôn lên trán Chi? (1điểm)
 A. cha B. Mẹ C. bác sĩ
 Câu 2: Chi nói gì với mẹ?(1điểm)
 A. Con chả ốm nữa. B. Hết mệt. C. không sao.
 Câu 3: Nối (1điểm)
 đã hạ sốt
 Nụ hôn của mẹ
 thật ấm áp
 Bé chi
 Câu 4: (1điểm)
 Gạch 1 gạch dưới tiếng có vần ôn
 Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần ôt
 nụ hôn điểm tốt trốn tìm Chi bị sốt 
 . .. ..Hết .. .. ..
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG
HỌ VÀ TÊN : .
LỚP : 1 A .
Kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: (6điểm)
 a. Đọc các âm, vần: (2điểm)
 m b n đ uôt ong ông ưa
 b. Đọc các từ: (2điểm)
 xe đạp yên ngựa sơn ca cún con
 c. Đọc các câu: (2điểm)
 - Có một chú cá măng nhỏ, sáng sáng mẹ dẫn chú đi kiếm ăn.
 - Nam Yết có nhà cửa, có đèn biển. Chiến sĩ ở đó như ở nhà.
 - Mẹ hôn lên trán Chi. Nụ hôn của mẹ thật ấm áp.
2. Đọc hiểu: (4điểm)
Giàn mướp
 Giàn mướp nhà Hà vừa ra nụ đã thơm ngát. Lắm hôm, Hà vừa đếm nụ vừa khe khẽ hát cho giàn mướp nghe. Có cả đàn bướm về tụ họp. Có lẽ nhờ thế mà mùa hè năm đó, giàn mướp sớm ra quả.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Câu 1: Ai khe khẽ hát cho giàn mướp nghe? (1điểm)
 A. Hà B. Đàn bướm C. Quả mướp
 Câu 2: Nụ hoa mướp nhà Hà thơm như thế nào? (1điểm)
 A. ra hoa B. thơm ngát C. ra quả 
Câu 3: Nối (1điểm)
 vừa khe khẽ hát.
 Giàn mướp
 sớm ra quả.
 Hà vừa đếm nụ
Câu 4: (1điểm)
 Gạch 1 gạch dưới tiếng có vần ươm
 Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần ươp
 lượm giàn mướp đàn bướm ướp
 . .. ..Hết .. .. ..
Kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: (6điểm)
 a. Đọc các âm, vần: (2điểm)
 s c n e uôc ưng ông ưa
 b. Đọc các từ: (2điểm)
 hạt đỗ yên ngựa sơn ca bắt cá
 c. Đọc các câu: (2điểm)
 - Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế.
 - Nam Yết có nhà cửa, có đèn biển. Chiến sĩ ở đó như ở nhà.
 - Giàn mướp nhà Hà vừa ra nụ đã thơm ngát.
 A. Đọc hiểu
Bé Lê
Bé Lê mê ti vi, Ti vi có sâm cầm. Bé chỉ: “Cò cò ”. Ti vi có cá mập. Bé la: “Sợ!”. Má bế bé, vỗ về: “ Cá mập ở ti vi mà”. Má ấm quá, bé chả sợ nữa.
 B. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1. Gạch 1 gạch dưới tiếng có vần âm (1 điểm)
 Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần âp
 nấm
 mầm
 tập múa
sâm cầm
Câu 2: Nối các hình với các từ ngữ tương ứng: (1 điểm)
me
dưa
giò
xe
Câu 3: Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh: (1 điểm)
 . ..ơ
 . ..ệ
 . ..ựa
 . ..ủ
....................................................................HẾT 
Họ và tên: ..
Lớp: 1 .
I. VIẾT: GV hướng dẫn học sinh viết từng phần (10 điểm)
1.Viết chính tả (6 điểm)
 a. Viết vần: (2 điểm)
et iêm um iêp 
 b. Viết từ: (2 điểm)
 quả cam xe đạp con lươn sơn ca 
c. Viết câu: (2 điểm)
Chú bé trên cung trăng rất nhớ nhà. 
 II. BÀI TẬP (4 điểm)
Câu 1 : Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1điểm)
 .a ..é
Câu 2: Nối (1điểm)
 quả gấc
 chú sóc
Câu 3: Điền vào chỗ chấm um hay up? (2điểm) 
 b. .ù.. sen tôm h. ø b .ù.. bê Ch .ø nho
 . .. ..Hết .. .. ..
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG
Họ và tên: ..
Lớp: 1 .
I. VIẾT: GV hướng dẫn học sinh viết từng phần (10 điểm)
1.Viết chính tả (6 điểm)
 a. Viết vần: (2 điểm)
 an uôn ơn ươm 
 b. Viết từ: (2 điểm)
 củ sắn quả cam nến con lươn 
c. Viết câu: (2 điểm)
Chuột kể về con thú mà nó gặp.
 II. BÀI TẬP: (4 điểm)
 Câu 1 : Điền c hay k vào chỗ chấm (1điểm)
 .á ..iến
 Câu 2: Nối (1điểm)
 đã hạ sốt
 Nụ hôn của mẹ
 thật ấm áp
 Bé chi
Câu 3: Điền vào chỗ chấm ên hay un? (2điểm)
 ốc s b....ù . bò con nh.. ï c .ù.. con
 Kiểm tra viết: (10 điểm)
 A. Viết: 
 Câu 1: Viết vần 
 ua em ia âp 
Câu 2: Viết từ
 quả cam xe đạp 
Câu 3: Viết câu 
 Bé chăm chỉ đi khắp nhà
 B. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Nối đúng (1 điểm)
Có gà có nghé
Nghỉ hè 
a. 1
Bi ở nhà bà
Nhà bà
b. 2
Câu 2: Gạch 1 gạch dưới chữ có vần em (2 điểm}
 Gạch 2 gạch dưới tiếng có vần ep
lễ phép 
cá chép
Xem ti vi
tem thư
 HẾT 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tieng_viet_2_phan_kiem_tra_doc.doc