Đề ôn tập học kì 1 Lớp 2 môn tiếng anh
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
1. rain train star snail
2. ball park hall small
3. swim skip ski skate
4. train tall ball hall
5. chips climb chicken chocolate
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 Lớp 2 môn tiếng anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ 01 Bài 1: Nối. planet swim whale clown plane Bài 2: Điền từ phù hợp. 1. 2. .. 3. .. 4. . Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau: 1. fl_ _er 2. h_ _ se 3. _ _actor 4. si _ _ 5. g _ apes Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh: 1. I / chocolate / like /. . 2 . This / my / is / father / . .. 3. My / mother / a good cook / is . ............................ 4. I / see / can / a / star. ......................... Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác: 1. rain train star snail 2. ball park hall small 3. swim skip ski skate 4. train tall ball hall 5. chips climb chicken chocolate ĐỀ 02 I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. (2đ) ng cl ch gr si_ _ _ _ ips _ _apes _ _ ean II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ) dress house flower clock car sing III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ) chips chicken rain mother dress father ball bread chocolate grapes read sing IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ) I like _ _ _ _ _ _ _. She has a new _ _ _ _ _. ĐỀ 03 Read and circle. There is an example. Example: 0. This is a taxi D C B A watermelon A B C D Look! A well A B C D This is a zebra in the zoo A B C D Where is the van? It’s in the box A B C D Re-order the words. There is an example 0. z-a-b-r-e zebra 1. o-b-x -------------------- 2. s-a-v-e -------------------- 3. g-u-r-t-y-o -------------------- 4. w-a-c-t-h -------------------- III. Read and match sing a. chicken b. flower c. read d. train e. IV. Look and complete 1. _ _ip 2. B_ _l 3. t_ _th 4. _ _apes 5. C_ _ 6. _ _ess 7. _ _other 8. _ _ean ĐỀ 04 Question and short answer: Is it a/an ..? Yes, it is. Is it a/an ..? No, it isn’t. Note: an + danh từ số ít bắt đầu bằng 1 trong các nguyên âm u, e, o, a, i 1/ Match the question with the responses II. Match the questions with the responses. III. Complete the sentence a/ Is it an orange? Yes, it is. b/ Is it a ruler? .. c/ Is it a pencil case? d/ Yes, it is. IV. Rearrange the words to make a sentence. Example: a/ this/ What/ is/? à What is this? A/ pen /is/ This. à This is a pen. b/ is/ that/ What/? à . is/ that/ a/ ruler/. à c/ it/ Is/ pencil case/ a/? à . Yes/ is/ it. à . d/ book/ Is/ it/ a? à isn’t/ No/ it. à . e/ Is/ this/ rubber/ a? à . No/ isn’t/ it. à . f/ this/ Is/ an/ umbrella? à . is/ it/ Yes. à .
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_1_lop_2_mon_tieng_anh.doc