Đề thi học kì I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Đề 3 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019

Đề thi học kì I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Đề 3 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019

 

I: Đọc hiểu: ( 3,5 điểm )Em hãy đọc thầm Bài tập đọc Hai anh em và làm bài tập:

Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào?

A.Phần em nhiều hơn.

B. Phần anh nhiều hơn.

 C. Chia thành hai phần bằng nhau

Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì?

A. Cho thêm lúa sang phần của nhau.

B. Lấy lúa của phần người kia.

 C. Gộp chung lúa cả hai phần lại.

 

doc 4 trang Đồng Thiên 05/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Đề 3 (Có đáp án) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH:
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2018
Điểm
Bằng chữ
Nhận xét bài làm của học sinh.
 . 
 . 

I: Đọc hiểu: ( 3,5 điểm )Em hãy đọc thầm Bài tập đọc Hai anh em và làm bài tập:
Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào?
A.Phần em nhiều hơn. 
B. Phần anh nhiều hơn. 
 C. Chia thành hai phần bằng nhau
 Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì?
A. Cho thêm lúa sang phần của nhau.
 B. Lấy lúa của phần người kia.
 C. Gộp chung lúa cả hai phần lại.
 Câu 3. Mỗi người cho thế nào là công bằng?
A/ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.
B/ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
C/ Cả hai ‎ trên đều đúng.
Câu 4. Từ chỉ hoạt động trong câu: “Hai anh em cày chung một đám ruộng”.
A. chung. 
B. Cày 
C. đám
Câu 5: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
 Ngoài đồng lúa chín vàng.
 Câu 6: Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ cùng nghĩa.
A/ Chăm chỉ - siêng năng
B/ Chăm chỉ - ngoan ngoãn
C/ Thầy yêu – bạn mến
Câu 7: Câu : “Em Nụ ở nhà ngoan lắm.” trả lời cho câu hỏi ?
	A. Ai là gì ?	 B. Ai làm gì ? 	C. Ai như thế nào ?
II. KIỂM TRA VIẾT : (2 điểm)
Chính tả: Nghe- viết: bài “ Cây xoài của ông em ” (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 89)
2. Tập làm văn: (2 điểm) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu ) kể về một người thân của em.
















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
	I. Đọc:
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
 - Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
 	 - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
 - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)
 	2. Đọc hiểu : ( 3,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
 Câu 1: C; 
 Câu 2: A; 
 Câu 3: C
 Câu 4: B 
 Câu 5 : Ngoài đồng, lúa chín vàng.
 Câu 6: A
 Câu 7: C
II. Viết ( 4 điểm) 
	1.Chính tả( Nghe – Viết) (2 điểm) :
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (4 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
	2.Tập làm văn: (2 điểm)
- Viết được 4 đến 5 câu kể về một người thân của em
- Tùy mức độ bài làm của HS để cho điểm
--------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2- HKI (2018- 2019)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN KQ

TL
HT
khác
TN KQ

TL
HT
khác
TN KQ

TL
HT
khác
TN KQ

TL
HT
khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2


2





4


Số điểm
1,0


1,0





2,0



2.
Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu


1








1
Số điểm


1,5








1,5

b) Đọc hiểu
Số câu
1


1
1




2
1

Số điểm
0,5


0,5
0,
5




1,0
0,
5


3.
Viết
a) Chính tả
Số câu


1








1
Số điểm


2,0








2,0

b) Đoạn, bài
Số câu







1


1

Số điểm







2,
0


2,
0

4.
Ngh e - nói

Nói
Số câu




1





1

Số điểm




1,
0





1,
0

Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3

2
3
2


1

6
3
2
Số điểm
1,5

3,5
1,5
1,5


2,0

3,0
3,5
3,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_2_de_3_co_dap_an_nam_hoc.doc