Đề thi học kì I - Môn Toán học 2
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
Câu 2: Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ :
A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ D. 18 giờ
Câu 3: Kết quả phép tính 70 dm + 30dm – 20dm
A. 60dm B. 70dm C. 80dm D. 80 cm
Câu 4: Hình vẽ bên có:
. hình tam giác
. hình tứ giác
Câu 5: Số 84 đọc là:
A. Tám tư B. Tám mươi bốn C. Tám mươi tư D. Tám bốn
Câu 6: Số?
a. 13 giờ hay còn gọi là giờ
b. Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: .
Câu 8: Chi có 38 viên bi. Minh có 42 viên bi. Hỏi ai nhiều bi hơn và nhiều hơn b
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Môn Toán học 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 Câu 2: Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ : A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ D. 18 giờ Câu 3: Kết quả phép tính 70 dm + 30dm – 20dm A. 60dm B. 70dm C. 80dm D. 80 cm Câu 4: Hình vẽ bên có: .. hình tam giác .. hình tứ giác Câu 5: Số 84 đọc là: Tám tư B. Tám mươi bốn C. Tám mươi tư D. Tám bốn Câu 6: Số? 13 giờ hay còn gọi là giờ Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: . Câu 8: Chi có 38 viên bi. Minh có 42 viên bi. Hỏi ai nhiều bi hơn và nhiều hơn bao nhiêu? Trả lời: Số viên bi của bạn nhiều hơn và nhiều hơn .viên bi Câu 9: Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Đáp số:........................................................................ Câu 10: Đặt tính rồi tính: 52 + 18 64 - 8 77 – 29 100 – 93 .. .. .. .. .3 . . .. . Câu 11: Tính: 100 dm – 39 dm + 24dm= . Câu 12: Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_2.doc