Giáo án Tập viết 2 - Chương trình cả năm - Cấn Thị Ngọc Lý
TẬP VIẾT
TIEÁT 2: CHỮ HOA Ă - Â
A. MUẽC TIÊU:
Kiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa Ă, Â theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ.
- Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng: Ăn chậm nhai kỹ theo cụừ nhỡ và nhoỷ.
- Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ.
B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- Maóu chửừ Ă - Â.
- Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng:
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
I. OÅn ủũnh toồ chửực
II. Kieồm tra baứi cuừ:
- 2 HS lên bảng viết lại chữ A, lớp viết bảng con.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết 2 - Chương trình cả năm - Cấn Thị Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập viết TIEÁT 1: Chữ hoa A A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa A theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Anh em thuận hoà theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : A - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ - GV kiểm tra vở tập viết của HS. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2: Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa A cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa A gồm có mấy nét? Gồm 3 nét: + Nét 1: Gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải. + Nét 2: là nét móc ngược phải. + Nét 3: là nét lượn ngang. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + Nét 1: ĐB trên ĐK 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, DB ở ĐK6. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 trên ĐK 6 chuyển hướng bút, viết nét móc ngược phải, DB trên ĐK2. + Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con - Nhaọn xeựt uoỏn naộn 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng Anh em thuận hoà - Hửụựng daón HS giaỷi nghúa: Đưa ra lời khuyên: Anh em trong nhà phải thương yêu nhau. - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Những chữ nào cao 2,5 li? + Những chữ nào cao 1 li? + Chữ t cao mấy li? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Anh Anh em thuận hoà - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV: Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa A. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa B. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ A cao 5 li; rộng 5,5 li. + Gồm 3 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt -Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - chữ A, h, cao 2,5 li. - chữ n, e, m, u, â, o, a - t cao 1,5 li. - Bằng 1 con chữ o. - Anh. - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS vieỏt vaứo vụỷ Tập viết TIEÁT 2: Chữ hoa ă - â A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa Ă, Â theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng: Ăn chậm nhai kỹ theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ Ă - Â. - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ A, lớp viết bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi giaựo vieõn hoùc sinh 1: Giụựi thieọu baứi 2: Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: + Chữ hoa Ă và Â có điểm gì giống và khác chữ A? + Các dấu phụ trông như thế nào? - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con - Nhaọn xeựt uoỏn naộn 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Ăn chậm nhai kỹ - Hửụựng daón HS giaỷi nghúa: Đưa ra lời khuyên: nên an chậm nhai kỹ để dạ dày tiêu hoá tức ăn dễ dàng. - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Độ cao của các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Ăn Ăn chậm nhai kỹ - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV: Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa Ă, Â. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa B. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Viết như viết chữ A, nhưng có thê dấu phụ. + Ă: Dấu phụ là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh A. + Â: Dấu phụ gồm 2 nét xiên nối nhau, gọi là dấu mũ. - HS quan sát. - 3 HS leõn baỷng vieỏt -Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - chữ Ă, h, k, y cao 2,5 li. + chữ n, c, m, â, n, i, a - Bằng 1 con chữ o. - Ăn. - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS vieỏt vaứo vụỷ Tập viết TIEÁT 3: Chữ hoa B A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa B theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Bạn bè sum họp theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ B - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Giaựo vieõn Hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ Ă - Â, lớp viết bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi 2. Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa B cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa B gồm có mấy nét? Gồm 2 nét: + Nét 1: Giống nét móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải. + Nét 2: là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 trên ĐK2, lia bút lên ĐK5, viêt 2 nét cong liền nhau, tạo thành vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và 3. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Bạn bè sum họp -Em hiểu câu ứng dụng trên nghĩa là gì? - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Nhận xét về độ cao các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Bạn Bạn bè sum họp - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV.Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa B. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa C. - Hỏt tập thể. - 2 hs lờn bảng. - Lắng nghe. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ B cao 5 li; rộng 4,5 li. + Gồm 2 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời: Bạn bè ở khắp nơi về đây quây quần, họp mặt đông vui. - chữ B, b, h cao 2,5 li. - chữ a, n, e, u, m, o. - p cao 2 li. - Bằng 1 con chữ o. - Bạn - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS lắng nghe. - HS vieỏt vaứo vụỷ. - 3 hs lờn bảng viết. - Lắng nghe. Tập viết TIEÁT 4: Chữ hoa C A. MUẽC Tiêu: ảReứn kyừ naờng bieỏt chửừ - Bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa C ( vửứa, nhoỷ). - Bieỏt ửựng duùng caõu : Chia ngọt sẻ bùi theo cụừ nhoỷ , vieỏt ủuựng maóu B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : C - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ B lớp viết bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi 2. Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa C cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa C gồm có mấy nét? Gồm 1 nét: Là sự kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, DB trên ĐK2. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Chia ngọt sẻ bùi -Câu ứng dụng trên khuyên em điều gì? - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Nhận xét về độ cao các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Chia Chia ngọt sẻ bùi - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4. Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV . Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa B. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa D. - Hỏt tập thể . - Hs thực hiện - Lắng nghe. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ C cao 5 li; rộng 4 li. + Gồm 2 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - Khuyên chúng ta phải thương yêu, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau. - chữ C, h, g, b cao 2,5 li. - chữ i, a, s, e, u, i, o cao 1 li. - t cao 1li rưỡi. - Bằng 1 con chữ o. - Chia. - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS lắng nghe. - HS vieỏt vaứo vụỷ. - Lắng nghe. Tập viết TIEÁT 5: Chữ hoa D A. MUẽC Tiêu: ảReứn kyừ naờng bieỏt chửừ: - Bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa D ( vửứa, nhoỷ). - Bieỏt ửựng duùng caõu : Dân giàu nước mạnh theo cụừ nhoỷ , vieỏt ủuựng maóu B. đồ dùng dạy học: - Maóu chửừ : D C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ C, lớp viết bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi 2. Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa D cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa D gồm có mấy nét? Gồm 1 nét: Là sự kết hợp của 2 nét cơ bản: Nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nói liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: ĐB trên ĐK6, viết nét lượn hai đầu (dọc), rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn vào trong, DB trên ĐK5. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Dân giàu nước mạnh -Em hiểu câu ứng dụng trên nghĩa là gì? - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Nhận xét về độ cao các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Dân Dân giàu nước mạnh - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV. Cuỷng coỏ - daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa D. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa Đ. - Hỏt tập thể . - Hs lờn bảng viết bài. - Lắng nghe . - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ D cao 5 li; rộng 4li. + Gồm 2 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời: Đan có giàu thì nước mới mạnh. - chữ D, g, h cao 2,5 li. - chữ â, n, a, i, u, n, ư, ơ, c, a, m cai 1li. - Bằng 1 con chữ o. - Dân - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS lắng nghe. - HS vieỏt vaứo vụỷ - Thi viết. - Lắng nghe. Tập viết TIEÁT 6: Chữ hoa Đ A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa Đ theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Đẹp trường đẹp lớp theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. - GDBVMT: Giáo dục HS ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch, đẹp. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : Đ - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ D lớp viết bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi 2. Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa Đ cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa Đ gồm có mấy nét? Gồm 2 nét: + Nét 1: Giống chữ D. + Nét 2: là nét thẳng ngang ngắn. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + Nét 1: Viết như viết chữ D. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 , lia bút đến giữa chữ, viết nét thẳng ngang ngắn. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Đẹp trường đẹp lớp -Em hiểu câu ứng dụng trên nghĩa là gì? - Vậy em đã làm gì để trường lớp mình sạch đẹp? - GV kết luận nhằm giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường. - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Nhận xét về độ cao các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Đẹp Đẹp trường đẹp lớp - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV: Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa Đ - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa E. - Hỏt tập thể - Hs thực hiện - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ Đ cao 5 li; rộng 4 li. + Gồm 2 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời: Đưa ra lời khuyên: nên giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS nối tiếp nhau trả lời. - chữ Đ, g, l cao 2,5 li. - chữ ư, ơ, n, e cao 1 li - p cao 2 li, t cao 1,5 li - Bằng 1 con chữ o. - Đẹp - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS lắng nghe. - HS vieỏt vaứo vụỷ - Thi viết. - Lắng nghe. Tập viết TIEÁT 7: Chữ hoa E - Ê A. MUẽC Tiêu: *Kiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa e - Ê theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Em yêu trường em theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : e - Ê - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: Giaựo vieõn Hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: - 2 HS lên bảng viết lại chữ Đ, lớp viết bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi 2. Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa E cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa E gồm có mấy nét? Gồm 1 nét: + Nét 1: là sự kết hợp của 3nét: 1 nét cong dưới và 2nét cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn ở giữa thân chữ. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + Chữ E: ĐB trên ĐK 6, viết nét cong dưới (gần giống chữ C nhưng hẹp hơn) rồi chuyển hướng viết tiếp 2nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên ĐK3 rồi lượn xuống ĐK2. + Chữ Ê: viết như chữ E và thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3. Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng - GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Em yêu trường em -Em hiểu câu ứng dụng trên nghĩa là gì? - Em đã làm những việc gì để thể hiện tình cảm của em đối với ngôi trường? - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Nhận xét về độ cao các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Em Em yêu trường em - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4. Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV. Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa E- Ê. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa G. - Hỏt tập thể . - Viết vào bảng con. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ E cao 5 li; rộng 4li. + Gồm 1 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời: Nói về tình cảm yêu thương, gắn bó của HS đối với trường học. - chữ E, y, g cao 2,5 li. - chữ e, m, ê, u, r, ư, ơ, n. - t cao 1 li rưỡi. - Bằng 1 con chữ o. - Em - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS lắng nghe. - HS vieỏt vaứo vụỷ - 2 hs lờn bảng - Lắng nghe. Tập viết TIEÁT 8: Chữ hoa G A. MUẽC Tiêu: * Kiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa G theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Góp sức chung tay theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : G - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: Giaựo vieõn Hoùc sinh I.Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: - Thi viết chữ e,ờ vào bảng con. - Nhận xột,ghi điểm. III. Bài mới : 1. Giụựi thieọu baứi 2. Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa G cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa G gồm có mấy nét? Gồm 2 nét: + N1: Là sự kết hợp của nét còn dưới và 2 nét cong trỏi nối liền nhau tạo vòng xoắn to ở đầu chữ. + N2: Là nét khuyết ngược. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + N1: Viết tương tự như chữ C hoa, DB ở ĐK 3. + N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược, DB ở ĐK 2. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3. Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Góp sức chung tay -Em hiểu câu ứng dụng trên nghĩa là gì? - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Nhận xét về độ cao các chữ? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Trong cụm từ trên chữ nào được viết hoa? - Gv vieỏt maóu: Góp Góp sức chung tay - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4. Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Nhắc HS tư thế ngồi và cách cầm bút. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV. Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa G. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa H. - Hỏt tập thể . - Nhận xột. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ G cao 8 li; rộng 4li. + Gồm 2 nét. - HS quan sát. -Cả lớp quan sat GV. - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời: Câu ứng dụng khuyên chúng ta cùng nhau đoàn kết, làm việc. - Chữ G cao 4 li - chữ h, g, y cao 2,5 li. - chữ o, s, ư, c, u, n, a, cao 1li. - Chữ p cao 2li, t cao 1li rưỡi - Bằng 1 con chữ o. - Góp - HS quan sát. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS lắng nghe. - HS vieỏt vaứo vụỷ - Thi viết giữa 2 tổ. - Lắng nghe. Tập viết TIEÁT 10: Chữ hoa H A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa H theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Hai sương một nắng theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : H - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ - Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ hoa G. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2: Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa H cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa H gồm có mấy nét? + Nét 1: kết hợp 2 nét cơ bản - cong trái và lượn ngang. + Nét 2: kết hợp 3 nét cơ bản - khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải. + Nét 3: nét thẳng đứng (nằm giữa đoạn nối của hai nét khuyết) - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + ĐB trên ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK 6. + Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút viết nét khuyết ngược, nối liền nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phảI, DB ở ĐK2. + Lia bút lên quá ĐK 4, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trước ĐK 2. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt. - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Hai sương một nắng - Hửụựng daón HS giaỷi nghúa: nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm chỉ của người lao động. - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Những chữ nào cao 2,5 li? + Những chữ nào cao 1 li? + Chữ t cao mấy li? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? - GV vieỏt caõu maóu: Hai Hai sương một nắng - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai. - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt. - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS. -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. IV: Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa H. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ: + Chữ G cao 5 li; rộng 5 li. + Gồm 3 nét. - HS lắng nghe. - HS quan sát. - Quan saựt GV - 3 HS leõn baỷng vieỏt. - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con. - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - chữ H, g cao 2,5 li. - chữ a, i, s, ư, ơ, m, ô, ă, n - Chữ t cao 1,5 li. - Bằng 1 con chữ o. -3HS leõn baỷng, caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS vieỏt vaứo vụỷ Tập viết TIEÁT 11: Chữ hoa i A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa I theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng :íích nước lợi nhà theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : T - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa H. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2: Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa. - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt: ? Chữ hoa I cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa I gồm có mấy nét? Gồm 2 nét: + Nét 1: là sự kết hợp của 2 nét cơ bản - cong trái và lượn ngang. + Nét 2: là nét móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + Nét 1: ĐB trên ĐK 5 viết nét 1 giống nét 1 của chữ H, DB trên ĐK 6. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 trên ĐK 6 viết nét móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong, DB trên ĐK 2 giống nét 1 của chữ B. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con - Nhaọn xeựt uoỏn naộn 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng íích nước lợi nhà - Hửụựng daón HS giaỷi nghúa: Khuyên chúng ta nên làm nhiều việc có ích cho đất nước, có lợi cho gia đình. - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Những chữ nào cao 2,5 li? + Những chữ nào cao 1 li? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? - Gv vieỏt maóu: ích íích nước lợi nhà - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 – 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV: Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa I. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ I cao 5 li; rộng 2,5 li. + Gồm 2 nét. - HS quan sát. -Quan saựt GV - 3 HS leõn baỷng vieỏt -Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - chữ I, h, l cao 2,5 li. - chữ c, h, n, ư, ơ, c, n, a - Bằng 1 con chữ o. -3HS leõn baỷng, caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS vieỏt vaứo vụỷ Tập viết TIEÁT 12: Chữ hoa K A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa K theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Kề vai sát cánh theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : K - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa H. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2: Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt : ? Chữ hoa K cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa K gồm có mấy nét? Gồm 2 nét: + 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ hoa I. + Nét 3: là sự kết hợp của 2 nét cơ bản - nét móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + Nét 1và 2 viết như chữ hoa I. + Nét 3: ĐB trên ĐK 5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc nược phải, DB ở ĐK 2. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng Kề vai sát cánh - Hửụựng daón HS giaỷi nghúa: Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Những chữ nào cao 2,5 li? + Những chữ nào cao 1 li? + Chữ t cao mấy li? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Yêu cầu HS tìm chữ viết hoa trong cụm từ ứng dung. - Gv vieỏt caõu maóu: Kề Kề vai sát cánh - Hửụựng daón HS vieỏt, uoỏn naộn sửỷa sai - Nhaọn xeựt choỏt yự ủuựng. 4: Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ -GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ - Theo doừi, giuựp ủụừ HS vieỏt - Chaỏm 5 - 7 baứi vieỏt cuỷa HS -Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự IV: Cuỷng coỏ daởn doứ. - 2 HS lên bảng thi viết lại chữ hoa K. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. - Veà nhaứ luyeọn viết. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa L. - Nhaọn xeựt caỏu taùo chửừ + Chữ K cao 5 li; rộng 5 li. + Gồm 3 nét. - HS quan sát. -Quan saựt GV - 3 HS leõn baỷng vieỏt - Caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - chữ K, h, cao 2,5 li. - chữ ê, v, a, i, c, n, - chữ t cao 1, 5 li. - Bằng 1 con chữ o. - HS quan sát. -caỷ lụựp vieỏt baỷng con - HS vieỏt vaứo vụỷ Tập viết TIEÁT 13: Chữ hoa L A. MUẽC Tiêu: ảKiến thức: HS bieỏt vieỏt chửừ caựi vieỏt hoa L theo cỡ chữ nhỡ và nhỏ. - Kỹ năng: vieỏt đúng, đẹp cụm từ ứng duùng : Lá lành đùm lá rách theo cụừ nhỡ và nhoỷ. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học có ý thức rèn chữ. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Maóu chửừ : L - Baỷng phuù vieỏt saỹn moọt soỏ ửựng duùng: c.hoạt động dạy học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II. Kieồm tra baứi cuừ - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa K. - GV nhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2: Hửụựng daón vieỏt chửừ hoa: - Giaựo vieõn hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt : ? Chữ hoa L cao mấy li? Rộng mấy li? ? Chữ hoa L gồm có mấy nét? Chữ hoa L là sự kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch vieỏt: + ĐB trên ĐK6, viết một nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C và G. Sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu), đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - GV vieỏt maóu chửừ cụừ vửứa: - Nhaộc laùi caựch vieỏt . - Cho HS đồ chữ trên không. - Theo doừi, hửụựng daón HS vieỏt baỷng con. - Nhaọn xeựt uoỏn naộn. 3: Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng -GV giụựi thieọu caõu ửựng duùng: Lá lành đùm lá rách - Câu ứng dụng này khuyên em điều gì? - Toồ chửực HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu: + Những chữ nào cao 2,5 li? + Những chữ nào cao 1 li? + Chữ đ cao mấy li? + Dấu thanh đặt ở vị trí nào trên các chữ? + Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? + Yêu cầu HS tìm chữ viết hoa trong cụm từ ứng dụng. - Gv vieỏt maóu: Lá Lá lành đùm lá rách - Hửụựng daón HS vieỏt, uo
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tap_viet_2_chuong_trinh_ca_nam_can_thi_ngoc_ly.doc