Giáo án Tập viết Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 19: Viết chữ hoa Q - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Thủy
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, HS có khả năng
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết viết chữ viết hoa Q (chữ cỡ vừa và cỡ nhỏ); viết câu ứng dụng: Quê hương em có đồng lúa xanh.
2. Năng lực:
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
3. Phẩm chất: Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 19: Viết chữ hoa Q - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇN 19 gggg o0ohhhh Thø ba ngµy 18 th¸ng 1 n¨m 2022 Tiếng Việt VIẾT: CHỮ HOA Q I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, HS có khả năng 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết viết chữ viết hoa Q (chữ cỡ vừa và cỡ nhỏ); viết câu ứng dụng: Quê hương em có đồng lúa xanh. 2. Năng lực: - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. 3. Phẩm chất: Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bài giảng điện tử. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Khởi động: - GV cho HS hát tập thể bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài: Trong tiết tập viết hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các con viết chữ hoa tiếp theo. Đó là chữ hoa Q. - HS đọc tên bài và ghi bài vở. Hoạt động 1: Viết chữ hoa - GV giới thiệu mẫu chữ viết hoa Q (Dùng thước chỉ theo chữ mẫu): Chữ Q cỡ vừa cao 5 li, cỡ nhỏ cao 2,5 li. Chữ Q gồm 2 nét, nét 1 giống nét chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn. - GV cho HS quan sát chữ viết hoa Q và hỏi: + Chữ Q viết hoa (cỡ vừa) cao mấy ô li? + Chữ viết hoa Q gồm mấy nét? - GV gọi HS nhận xét. - GV giới thiệu cách viết trên chữ mẫu: Chữ Q gồm 2 nét, nét 1 giống nét chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn. - GV viết mẫu và HD quy trình viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía trên đường kẻ 4. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần đường kẻ 2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài. Dừng bút ở đường kẻ 2. - GV yêu cầu HS luyện viết bảng con chữ hoa Q (cỡ vừa). - GV đưa tranh chữ hoa Q cỡ vừa và chữ hoa Q cỡ nhỏ. Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: Con có nhận xét gì về chiều cao và độ rộng của chữ hoa Q cỡ vừa và cỡ nhỏ? + Chữ viết hoa Q (cỡ nhỏ) gồm mấy nét? - GV gọi HS nhận xét. - GV giới thiệu cách viết trên chữ mẫu: Chữ Q gồm 2 nét, nét 1 giống nét chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn. - GV viết mẫu và HD quy trình viết: + Nét 1: Đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía dưới đường kẻ 3. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần đường kẻ 2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài. Dừng bút ở đường kẻ 1 và 2. - GV yêu cầu HS luyện viết bảng con chữ hoa Q (cỡ nhỏ). - GV hướng dẫn HS tự nhận xét và nhận xét bài của bạn. - GV cho HS viết chữ viết hoa Q (chữ cỡ vừa và chữ cỡ nhỏ) vào vở Tập viết 2 tập hai. - GV cho HS đổi chéo vở để góp ý cho nhau. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa Q. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng “Quê hương em có đồng lúa xanh” - GV cho HS quan sát cách viết mẫu câu ứng dụng trên bảng lớp và thảo luận theo nhóm 4, trả lời câu hỏi sau: + Trong câu ứng dụng chữ nào viết hoa? + Vì sao phải viết hoa chữ đó? + Câu ứng dụng gồm mấy tiếng? + Trong câu ứng dụng “Quê hương em có đồng lúa xanh”, các chữ có chiều cao như thế nào? - GV gọi đại nhóm chia sẻ. - GV cùng HS nhận xét. - Nêu khoảng cách giữa các chữ, con chữ? - GV hướng dẫn HS viết chữ viết hoa Q đầu câu. + Cách nối chữ viết hoa với chữ viết thường: Từ điểm cuối của Chữ Q, nhấc bút lên viết chữ u. - GV hướng dẫn: Cách đặt dấu thanh ở các con chữ. - GV hướng dẫn: Vị trí đặt dấu chấm cuối câu: ngay sau chữ cái h trong tiếng sáng. Hoạt động 3: Thực hành luyện viết. - GV yêu cầu HS đọc thầm nội dung bài viết. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV kiểm tra tư thế viết. - GV cho HS thực hiện luyện viết chữ hoa Q và câu ứng dụng trong vở Tập viết 2 tập hai. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV nhận xét, tuyên dương những HS viết đẹp, nhắc nhở những HS viết chưa đẹp. *Củng cố -Hôm nay, chúng ta luyện viết chữ hoa gì? - Chữ hoa Q gồm mấy nét? - Nhận xét tiết học. - HD chuẩn bị bài mới. - HS hát và vận động theo nhạc. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS ghi tên bài. - HS quan sát chữ viết mẫu: Quan sát chữ viết hoa Q cỡ vừa: độ cao, độ rộng, các nét và quy trình viết chữ viết hoa Q. + Chữ Q cỡ vừa cao 5 li. + Chữ Q gồm 2 nét, nét 1 giống nét chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn. -HS nhận xét - HS quan sát và lắng nghe cách viết chữ viết hoa Q. - HS theo dõi. - HS luyện viết bảng con chữ hoa Q (cỡ vừa). + Chữ Q cỡ vừa cao 5 li, cỡ nhỏ cao 2,5 li. + Chữ Q gồm 2 nét, nét 1 giống nét chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn. -HS nhận xét - HS quan sát và lắng nghe cách viết chữ viết hoa Q. - HS theo dõi. - HS luyện viết bảng con chữ hoa Q (cỡ nhỏ). - HS tự nhận xét và nhận xét bài của bạn. - HS viết vào vở. - HS góp ý. - HS nhắc lại. - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng lớp và thảo luận. + Chữ Q + Chữ Gần viết hoa vì là chữ đầu câu. + 7 tiếng. + Chữ Q, h, l, g cao 2,5 li. + Chữ đ cao 2 li. + Chữ còn lại cao 1 li. - Đại diện nhóm chia sẻ. - HS nhận xét - Khoảng cách giữa các chữ là 1 nét tròn, giữa các con chữ là nửa nét tròn. - HS lắng nghe. - HS theo dõi. - HS theo dõi - HS đọc thầm nội dung bài viết. -HS viết vào vở . - Chữ hoa Q - Chữ hoa Q gồm 2 nét. -HS lắng nghe. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... -------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tap_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_t.doc