Giáo án Toán học Lớp 2 - Tiết 139: Các số tròn chịc từ 110 đến 200
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
- Học sinh Hoàn thành tốt làm: Bài 4, 5.
*HSKT làm được BT1
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 2.
- HS: SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 2 - Tiết 139: Các số tròn chịc từ 110 đến 200", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Tiết 139: Các số tròn chục từ 110 đến 200 I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách so sánh các số tròn chục. - Học sinh Hoàn thành tốt làm: Bài 4, 5. *HSKT làm được BT1 II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 2. - HS: SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: - GV nhận xét bài làm của HS. 500 200 300 900 700 700 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: “Giờ chúng ta sẽ vào bài các số tròn chục từ 110-200” b. Số tròn chục từ 110 đến 200: * Ôn tập các số tròn chục đã học: - GV chiếu powpoin số 10 đến 100. - GV ghi: 10; 20; 30; 40; 50; 100. * Học tiếp các số tròn chục: - GV nêu vần đề và ghi bảng như SGK- GVHD HS đọc số. - HS nêu tên các số tròn chục và cách viết. - HS nhận xét đặc điểm của số tròn chục: Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0. - HS quan sát dòng thứ nhất trong bảng và nêu nhận xét: + Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? + Số này có mấy chữ số? Là những số nào? + Nêu cách đọc các số đấy Tương tự cho HS nhận xét và làm việc với các dòng còn lại. - HS điền số vào bảng - HS đọc các số. - HS nêu nhận xét. - Cả lớp đọc lại các số tròn chục từ 110 đến 200. * So sánh các số tròn chục: - GV cho hs xem hình trên máy chiếu như trong SGK, rồi yêu cầu HS viết số rồi so sánh 2 số: 120 và 130 130 và 120 - HS so sánh: Chữ số hàng trăm đều là 1. Hàng chục 2 130 130 > 120 4. Thực hành: Bài 1: Viết (theo mẫu): - 1 HS đọc yêu cầu - 2 số HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm nháp - GV và HS nhận xét, chữa bài. Bài 2: >, < ? - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào bảng con. - GV và HS nhận xét, chữa bài. Bài 3: >, <, = ? - 1 HS đọc yêu cầu. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Số ? - HSHTT làm - HS làm vào vở. 1HS làm bảng phụ. 100 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 150 150 < 170 160 > 130 - HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở. - GV nhận xét. 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200. 200;190;180;170;160;150;140;130;120;110 Bài 5: HSHTT làm 5. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS xem trước bài: Các số từ 101 đến 110.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_lop_2_tiet_139_cac_so_tron_chic_tu_110_den.docx