Giáo án Toán Lớp 2 (Cả năm học)

Giáo án Toán Lớp 2 (Cả năm học)

A-Mục tiêu:

-Cũng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm. Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo trong thực tế.

B-Đồ dùng dạy học:

Thước có vạch chia cm và từng chục cm.

C-Các hoạt động dạy học:

I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7 Giải bảng.

Nhận xét - Ghi điểm

II-Hoạt động 2: Luyện tập

-BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm. Làm vở BT

 b. Hướng dẫn tìm trên thước.

 

doc 177 trang haihaq2 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Cả năm học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán. Tiết 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A-Mục tiêu: 
-Giúp HS củng cố về:
-Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số.
-Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
B-Đồ dùng dạy học: 
Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ; kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
II-Hoạt động 2:
-BT 1/3: hướng dẫn HS nêu tiếp các số còn lại.
Nêu miệng.
-BT 2/3
a-Hướng dẫn HS tự làm.
Nêu miệng.
b, c-HS viết ở bảng con các số bé nhất và lớn nhất có 2 chữ số.
Là: 10, 99.
-BT 3/3 Củng số về 2 số liền sau, liền trước, GV kẻ:
HS lên bảng điền.
34
Những bài còn lại tương tự.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: Tìm số liền trước và liền sau của số: 25 và 32.
2 nhóm chơi.
-Về nhà xem lại bài; Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 04 tháng 9 năm 201
Toán.	 Tiết 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
A-Mục tiêu: 
-Giúp HS củng cố về:
-Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
-Phân tích số có 2 chữ số theo mục chục và đơn vị.
B-Đồ dùng dạy học: 
Kẻ, viết sẵn bảng (Như bài 1 SGK)
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
-BT 3/3
a) 40
c) 98
HS làm bảng
b) 89
d) 100
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới
-BT 1/4: Củng cố, đọc, viết, phân tích số
HS tự làm-Nhận xét -Sửa
-BT 3/4: So sánh các số
Nêu cách làm-Làm-Nhận xét - Sửa
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Trò chơi: Tiếp sức -BT 5/4	2 nhóm.
Nhận xét - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.
Toán Tiết 3
SỐ HẠNG - TỔNG
A-Mục tiêu:
-Bước đầu giúp HS biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng.
-Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
B-Đồ dùng dạy học: Vở bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT3/4
HS làm bảng 
Nhận xét - Ghi điểm
 II-Hoạt động 2: Bài mới 
1-Giới thiệu bài: Ghi 
2-Giới thiệu Số hạng và Tổng:
-GV ghi bảng: 35 + 24 = 59
HS đọc.
-GV nêu trong phép cộng này 35 gọi là số hạng -> ghi. Tương tự với số 24 và 59 là kết quả của phép cộng gọi là tổng -> ghi.
Nhiều HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS đặt phép tính cột dọc -> Tính
35 ß số hạng
24 ß số hạng
59 ß tổng
Lưu ý cho HS: 35 + 24 cũng gọi là tổng. Tương tự cho VD: 63 + 15 
HS nhắc lại các thành phần trong phép tính.
3-Thực hành:
-BT 1/5: GV hướng dẫn HS nêu cách làm
Muốn tìm tổng ta làm ntn?
HS làm-Nhận xét -Sửa
Lấy số hạng + số hạng
-BT 2/5: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn HS đặt phép tính đúng thẳng cột, thẳng dòng. Viết dấu +, kẻ dấu gạch ngang.
Đọc - Làm - Nhận xét 
-BT 3/5: Gọi HS đọc đề toán
Hướng dẫn HS nêu đề toán - tóm tắt - giải
Đọc - Tóm tắt - Giải
? xe đạp 
Tóm tắt:
Sáng: 12 xe đạp
Chiều: 20 xe đạp
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò:
-Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh các số hạng đều bằng 24.
2 nhóm
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
Toán Tiết: 4
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố về phép cộng (không nhớ): tính viết, tên gọi thành phần và kết quả của phép tính cộng.
-Giải toán có lời văn.
B-Đồ dùng dạy học: BT
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: đặt tính rồi tính tổng.
Biết: Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22
HS giải bảng
Gọi tên các thành phần trong phép tính
HS trả lời miệng
Nhận xét - Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2: Luyện tập:
-BT1/6
HS tự làm
Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính cộng. 
Nhận xét -Sửa bài 
-BT3/6 Bài toán yêu cầu gì?
Đặt tính rồi tínhHS Tự làm -Nhận xét - Sửa
-BT4/6 HDHS nêu đề toán 
Tự giải - Nhận xét -Sửa bài.
Số HS đang ở trong thư viện là:
 25 + 32 = 57 (HS)
 Đáp số: 57 HS
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò :
-Trò chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ô trống - BT5/6
2 nhóm
-Giao BTVN: BT 2/6.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét
Toán. Tiết 5
ĐỀ-XI-MÉT
A-Mục tiêu: 
-Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo dm.
-Nắm được quan hệ giữa dm va cm. Biết làm phép tính +, - với các số đo đơn vị dm.
B-Đồ dùng dạy học:
Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 4/6.
Nhận xét - Ghi điểm.
HS giải bài
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét -Ghi
2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm):
GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm
Thực hành đo
Băng giấy dài mấy cm?
10 cm
10 cm còn gọi là 1 đề - xi - mét
Đề-xi-mét viết tắt là dm
HS đọc nhiều lần
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng.
3-Thực hành:
-BT 1/7: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK
Quan sát
-HS so sánh
Trả lời miệng
-Nhận xét
-BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu
Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị.
Tự làm
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm.
-Giao BTVN: BT 3/7.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
Toán Tiết: 6
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu: 
-Cũng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm. Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo trong thực tế.
B-Đồ dùng dạy học: 
Thước có vạch chia cm và từng chục cm.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7
Giải bảng.
Nhận xét - Ghi điểm 
II-Hoạt động 2: Luyện tập
-BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm.
Làm vở BT
 b. Hướng dẫn tìm trên thước.
 c. Hướng dẫn HS vẽ.
Nhận xét-Sửa.
-BT 2/8: a.Thảo luận nhóm
Lên chỉ trên thước
 b. Điền vào vở
Làm vở BT
Cho HS ghi nhớ: 2 dm = 20 cm
-BT 3/8: Hướng dẫn HS làm theo nhóm. Bỏ cột 3 của BT3
2 nhóm làm
Nhận xét.
-BT 4/8: Cho HS trao đổi ý kiến, tranh luận để lựa chọn và quyết địnhnên điền cm hay dm?
Đại diện làm. Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
5 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm.
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
Toán Tiết: 7
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
A-Mục tiêu: 
-Giúp HS biết tên gọi các thành phần và kết quả phép trừ. Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
B-Đồ dùng dạy học: Bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT /8.
-Nhận xét - Ghi điểm.
Giải bảng con
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
-GV ghi: 59 - 35 = 24
HS đọc phép tính
-GV chỉ và nói: 59 gọi là SBT _Ghi
-GV chỉ và nói: 35 là ST _ Ghi
-GV chỉ và nói: 24 gọi là Hiệu _ Ghi
Gọi HS nhắc lại
-Hướng dẫn HS làm phép trừ theo cột dọc
à Số bị trừ
35 à Số trừ
24 à Hiệu
HS nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép tính trừ.
-Lưu ý: 59 - 35 cũng là Hiệu
-Tương tự với phép tính 79 - 46
3-Thực hành:
-BT 1/9: Gọi HS đọc yêu cầu bài
HS đọc 
+Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
Lấy SBT - ST
Tự làm-Nhận xét-Sửa
-BT 2/9: GV hướng dẫn HS nêu cách làm
Đọc đề-Tự làm
+Hỏi tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
Giải bảng con
+Lưu ý cách đặt tính:
79
25
54
-BT 3/9
HS đọc đề
+BT cho biết gì?
1 sợi dây 8 dm cắt đi 3 dm.
+BT hỏi gì?
Còn lại ? dm
+Hướng dẫn HS giải
Giải vở
+Tóm tắt:
Giải:
Nhận xét-Sửa
Dài: 8 dm
Cắt: 3 dm
Còn ? dm
Số dm đoạn dây còn:
8 - 3 = 5 (dm)
ĐS: 5 dm
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Gọi HS đọc tên và nêu tên các thành phần trong phép tính: 55- 22 = 33
HS trả lời
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 8
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu: 
-Giúp HS củng cố về phép trừ (không nhớ), tính nhẩm, biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
-Giải toán có lời văn.
B-Đồ dùng dạy học: Vở BT, Bảng con.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/9
79
15
64
38
12
26
67
33
34
Gọi tên các thành phần trong phép trừ
Làm bảng con.
-Nhận xét - Ghi điểm 
II-Hoạt động 2: Luyện tập:
-BT 1/10:
88
36
52
49
15
34
64
44
20
96
12
84
Làm bảng con
Gọi HS nêu đâu là SBT, ST, H?
HS trả lời.
-BT 2/10: Bài yêu cầu gì?
Nhẩm
60 - 10 - 30 = 20
60 - 40 = 20
90 - 10 - 20 = 60
90 - 30 = 60
Nhẩm miệng
-BT 3/10: Bài toán yêu cầu gì?
Đặt tính-Tính
84
31
53
77
53
24
59
19
40
3 nhóm - Đại diện lên bảng làm
-BT 4/10:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Vải dài 9 dm cắt 5 dm. Còn ? dm
-Hướng dẫn HS tóm tắt - Giải
Giải vở
Tóm tắt:
Dài: 9 dm
Cắt: 5 dm
Còn: ? dm
Giải:
Số dm mảnh vải còn:
9 - 5 = 4 (dm)
ĐS: 4 dm
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 9
LUYỆN TẬP CHUNG
A-Mục tiêu: 
-Giúp HS củng cố về cách đọc, viết số có 2 chữ số.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn.
B-Đồ dùng dạy học:
Bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 3/10
84
31
53
77
53
24
59
19
40
HS làm bảng
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Luyện tập chung
-BT 1/10: Gọi HS nêu cách làm
Làm miệng
a. Từ 40 à 50: 40, 41, 42, 43, 50
Nhận xét
b. Từ 68 à 70: 68, 69, 70, 71, ...74
c. Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40
-BT 2/10: Bài yêu cầu gì?
Viết số - Tự làm
a. 60
b. 88
c. 75
Nhận xét - Sửa
d. 100
g. 0
e. 87, 88
-BT 3/11: Gọi HS nêu yêu cầu bài (bỏ cột 3 của bài 3)
Làm bảng con.
-BT 4/11: Gọi HS đọc đề bài.
Cá nhân 
+Bài toán cho biết gì?
Lớp 2A cớ 18 HS hát.
Lớp 2B có 21 HS hát.
+Bài toán hỏi gì?
Hai lớp có ? HS hát.
Tóm tắt:
Giải:
HS giải vở
Lớp 2A: 18 HS
Số HS cả hai lớp
Lớp 2B: 21 HS
18 + 21 = 39 (HS)
Hai lớp có ? HS
ĐS: 39 HS
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính: 35 - 24 = 11
HS nêu
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 10
LUYỆN TẬP CHUNG
A-Mục tiêu: 
-Củng cố về đọc, viết số có 2 chữ số.
-Giải bài toán có lời văn. Quan hệ giữa dm và cm.
B-Đồ dùng dạy học: 
Bài tập
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 4/11.
Nhận xét - Ghi điểm.
Giải bảng
II-Hoạt động 2: Luyện tập chung
-BT 2/11: Hướng dẫn HS làm theo nhóm
2 nhóm
a- 90, 66, 19, 9
b-60, 14, 0, 10
Đại diện đọc kết quả
-BT 3/11: Hướng dẫn HS làm
Bảng con
48
30
78
45
11
34
94
42
52
32
32
64
Nhận xét - Sửa
-BT 4/11: Gọi HS đọc đề bài
2 HS đọc
+Bài toán cho biết gì?
Mẹ và chị hái 85 quả cam. Mẹ hái 44 quả cam.
+Bài toán hỏi gì?
Chị hái được ? quả cam?
Hướng dẫn HS tóm tắt, giải
Giải vở
85 quả
Mẹ: 44 quả
Chị: ? quả
Số quả cam chị hái:
85 - 44 = 41 (quả)
ĐS: 41 quả
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Trò chơi: Điền số nhanh vào chỗ chấm
2 nhóm
-BT 5/11: 1 dm = cm; 10 cm = dm
-Giao BTVN: BT 1/12.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 11
KIỂM TRA
A-Mục tiêu: 
-Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
-Kỹ năng thực hiện phép tính cộng và phép trừ trong phạm vi 100.
-giải bài toán bằng 1 phép tính. Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B-Đề
1-Viết các số: 
Từ 70 đến 80.
Từ 89 đến 95.
2-
Số liền trước của 61 là:
Số liền sau của 99 là:
3-Tính:
42
54
84
31
60
25
66
16
5
23
4-Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
5-Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	A	B
Độ dài đoạn thẳng AB là: ..cm.
	hoặc: ..dm.
C-Hướng dẫn đánh giá:
-Bài 1: 3 điểm (Mỗi số viết đúng được 1/6 điểm).
-Bài 2: 1 điểm (Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm).
-Bài 3: 2,5 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm).
-Bài 4: 2,5 điểm (Lời giải: 1 điểm, phép tính: 1 điểm, ĐS: 0,5 điểm).
Bài 5: 1 điểm (Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm).
Toán Tiết: 11
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.
A-Mục tiêu: 
-Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cột theo cột.
-Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
B-Đồ dùng dạy học: 
10 que tính, Bảng cài, Vở bài tập.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
-Bước 1: 
GV giơ 6 que tính, hỏi có mấy que tính?
6 que
Cho HS lấy 6 que để ở bàn?
Thực hành
GV viết 6 ở cột đơn vị.
GV giơ 4 que và hỏi lấy thêm ? que
4 que
GV cài 4 que vào bảng và ghi số 4 thẳng cột với 6.
Cho HS lấy thêm 4 que nữa.
Thực hành
Như vậy có tất cả ? que?
10 que
Cho HS kiểm tra số que của mình và bó lại: 6 + 4 = ?
10
Viết bảng: Viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục.
+
-Bước 2:
GV nêu phép cộng 6 + 4 = 10 và hướng dẫn HS cách đặt tính:
Viết 6; viết 4 thẳng cột với 6; viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang: 6
 4
Quan sát.
Tính: 6 + 4 = 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục:
 6
 4 (1)
 10
Quan sát.
+
Như vậy: 6 + 4 = 10.
Nhắc cho HS biết: 6 + 4 = 10 gỏi là phép tính hàng ngang, còn viết như (1) gọi là đặt tính rồi tính:
2-Thực hành:
-BT 1/14: bài toán yêu cầu làm gì?
Điền số
6 + 4 = 10
2 + 8 = 10
Làm miệng
4 + 6 = 10
8 + 2 = 10
-BT 2/14: yêu cầu HS đặt tính rồi tính:
Làm bảng con
5
5
 10
7
3
 10
1
9
 10
6
4
 10
10
 0
10
-BT 3/14: Tính nhẩm
HS làm nhóm
9 + 1 + 2 = 12
6 + 4 +5 = 15
2 nhóm
8 + 2 +4 = 14
7 + 3 + 1 = 11
Đại diện làm. Nhận xét.
-BT 4/12: Hướng dẫn HS trả lời miệng
HS trả lời.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Cho HS làm miệng BT 5
HS trả lời.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 13
26 + 4 ; 36 + 24
A-Mục tiêu: 
-Biết thực hiện phép cộng có tổng số là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 (cộng có nhớ, dạng tính viết).
-Củng cố cách giải bài toán có lời văn.
B-Đồ dùng dạy học: 
4 bó que tính, 10 que rời, bảng gài.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 1/12
9 + .. = 10
2 + .. = 10
HS giải bảng
1 + .. = 10
8 + .. = 10
Nhận xét.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu phép cộng 26 + 4:
-GV giơ 2 bó que tính và hỏi "Có mấy chục que tính?"
2 chục. HS lấy 2 bó để lên bàn.
-GV gài vào bảng
-GV giơ tiếp 6 que và hỏi "Có mấy que?"
6 que
-GV gài vào bảng.
HS lấy 6 que để lên bàn.
-Như vậy cô có tất cả bao nhiêu que tính?
26 que.
-Có 26 thì viết vào hàng đơn vị chữ số nào? Và cột chục chử số nào?
Số 6 và số 2.
-GV giơ 4 que tính và hỏi "Có thêm mấy que tính?"
4 que
-GV cài 4 que tính ở dưới 6 que tính
HS lấy 4 que 
-Có thêm 4 que tính thì viết vào cột nào?
Đơn vị thẳng cột với 6.
26 + 4 = ?. GV viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang. Hướng dẫn HS lấy 6 que tính rời bó lại cùng với với 4 que thành 1 bó 1 chục que tính.
-Bây giờ có mấy bó que tính?
3 bó
-3 bó có mấy chục que tính?
3 chục
-Như vậy: 24 + 6 = ?
30
-Viết vào bảng viết ntn?
Số 0 ở hàng đơn vị.
Số 3 ở hàng chục.
-GV viết: 26 + 4 = 30 
HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính như sau:
Đặt tính: 26
 4
-Viết 26, viết 45 thẳng cột với 6, viết dấu +, kẻ gạch ngang.
Nhiều HS nhắc lại.
-Tính: 26 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 = 3, viết 3.
 30
Nhiều HS nhắc lại.
3-Giới thiệu phép cộng 36 + 24:
Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK để nêu và giải quyết cách thực hiện phép cộng 36 + 24 tương tự 26 + 4. Chuyển sang đặt tính rồi tính. Sau khi HS đặt tính rồi tính, GV nêu phép tính hàng ngang 36 + 24 = .Gọi HS lên điền kết quả.
HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
HS lên điền.
4-Thực hành:
-BT 1/15: Hướng dẫn làm bảng
Bảng con.
a- 32 + 8
61 + 9 
56 + 4
73 + 7
b- 48 + 22
65 + 15 
79 + 11
34 + 46
-BT 2/15: Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
Đọc, phân tích.
Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
Giải vở.
? cây
Tổ 1: 17 cây
Tổ 2: 23 cây
Số cây 2 tổ trồng:
17 + 23 = 40 (cây)
ĐS: 40 cây
-Bài tập về nhà: BT 3, 4/15
Theo dõi.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 14
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu: 
-Rèn kỹ năng làm tính cộng trong trường hợp tổng là số tròn chục.
-Củng cố giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng.
B-Đồ dùng dạy học: Bài tập.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bảng con:
HS làm.
35
 5
81
 9
-BT 2/13.
Nhận xét.
HS giải
II-Luyện tập:
-BT 1/16: Bài yêu cầu làm gì?
Tính nhẩm.
9 + 1 + 6 = 16
7 + 3 +2 = 12 
Làm miệng.
-BT 2/16: Hướng dẫn HS đặt tính trên bảng con.
Lưu ý cho HS cách đặt tính và cách tính:
HS tính trên bảng con. 
34
26
75
 5
 8
62
59
21
Nhận xét-Sửa.
-Bt 3/16: Bài toán yêu cầu gì?
Điền số.
Hướng dẫn HS lấy số đã cho cộng với số yêu cầu được kết quả bao nhiêu điền vào ô trống.
GV làm mẫu: 
 22 + 8 30
HS theo dõi.
Nhận xét - Sửa bài.
HS thi đua nhóm.
-BT 4/16: Gọi HS đọc đề.
HS đọc.
Bài toán cho biết gì?
HS trả lời.
Bài toán hỏi gì?
Hướng dẫn HS tóm tắt và giải
Giải vở.
Tóm tắt: 
Giải:
? dm
Áo: 19 dm
Quần: 11 dm
Số đề-xi-mét vải bố may áo và quần hết là:
19 + 11 = 30 (dm)
ĐS: 30 dm
-BT 5/16: Cho HS nhìn vào hình để tính nhẩm rồi nêu câu trả lời.
Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
Giải miệng.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
Nhẩm nhanh: 8 + 2 + 1 = ?
7 + 3 + 6 = ?
HS trả lời.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 15
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
A-Mục tiêu: 
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số ( cộng qua 10).
-Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.
B-Đồ dùng dạy học: 20 que tính, bảng cài que tính.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm
Bảng con.
36
4
7
33
-BT 4/14: Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu phép cộng 9 + 5:
-GV nêu: Có 9 que tính thêm 5 que nữa, hỏi có tất cả bao nhiêu que?
HS thực hành trên que tính của mình.
-Hướng dẫn HS thực hiện theo hàng dọc: 9
 5
 14
9 + 5 = 14. Như vậy: 5 + 9 = 14
14
GV ghi bảng.
3-Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số:
9 + 2 = 11 
9 + 3 = 12
Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng cộng.
Đọc nhiều lần.
4-Thực hành:
-BT 1/17: BT yêu cầu gì?
Tính nhẩm.
9 + 2 = 11
9 + 4 = 13
Làm miệng
2 + 9 = 11
4 + 9 = 13
-BT 2/17: Hướng dẫn HS làm
Bảng con.
9
6
15
9
9
18
9
4
13
9
3
12
9
7
16
-BT 4/17: Gọi HS đọc đề.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì? 
Có 9 cây cam, thêm 8 cây. Hỏi có bao nhiêu cây?
+Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
? cây
Tóm tắt:
Có: 9 cây
Thêm: 8 cây
Giải:
Số cay cam trong vườn là:
9 + 8 = 17 (cây)
ĐS: 17 cây.
Giải vở.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
9 + 5 = ? ; 5 + 9 = ?
HS trả lời.
Giao BTVN: BT 3/17.
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 16
29 + 5
A-Mục tiêu: 
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5.
-Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạng hình vuông.
B-Đồ dùng dạy học:
3 bó que tính và 14 que tính rời-Bảng cài.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm
7
9
5
9
Bảng con.
-BT 4/15
Giải bảng.
-Nhận xét.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Để củng cố lại phép cộng có nhớ, hôm nay cô dạy bài 25 + 9.
2-Giới thiệu phép cộng 25 + 9:
Có 29 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
HS thực hành trên que tính của mình.
Hướng dẫn HS lấy 9 que lẻ ở 29 que và lấy thêm 1 que ở 5 que, bó lại thành 1 bó. Như vậy ta được 3 bó và 4 que lẻ.
29 + 5 = ?
34
GV ghi bảng
Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính cột dọc:
29
5
34
9 cộng 5 - 14, viết 4 nhớ 1.
2 thêm 1 = 3, viết 3.
HS nhắc lại.
3-Thực hành:
-BT 1/18: Cho HS tự làm
79
 3
82
89
 5
94
29
 9
38
69
 6
75
Bảng con.
-BT 2/18: BT yêu cầu gì?
Hướng dẫn HS làm vào vở.
Đặt tính rồi tínhkhi biết số hạng.
29
 8
37
49
 9
58
79
 6
85
Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính?
HS nêu.
-BT 4/18: Hướng dẫn HS vẽ vào vở BT.
HS nối điểm lại được hình vuông.
HS vẽ.
-BT 3/18: Yêu cầu HS đọc đề.
HS đọc.
GV tóm tắt bài, yêu cầu HS giải.
HS giảivở
? áo
Tóm tắt:
Buổi sáng: 19 áo
Buổi chiều: 8 áo
Giải:
Số áo cả 2 buổi bán là:
19 + 8 = 27 (áo)
ĐS: 27 áo.
HS sửa - Chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
29 + 5 = ?
5 + 29 = ?
-Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính?
HS nêu.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 17
49 + 25
A-Mục tiêu: 
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
-Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
-Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết.
B-Đồ dùng dạy học: 
7 bó que tính, 1 bó que cài và bảng cài.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
9
63
72
69
3
72
Bảng con.
Nhận xét.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Nêu trực tiếp đề bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu phép cộng 49 + 25:
GV thực hiện que tính theo các bước như SGK.
HS thực hành trên que tính của mình.
49 + 25 = ?
74
Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính:
49
25
74
9 + 5 = 14, viết 4 nhớ 1.
4 + 2 =, thêm 1 = 7, viết 7.
HS nhắc lại.
3-Thực hành:
-BT 1/19: Hướng dẫn HS làm
29
35
64
59
32
91
49
16
65
39
38
77
Bảng con.
Lưu ý: Cho HS đặt cột đơn vị thẳng với cột đơn vị, cột chục thẳng với cột chục.
-BT 3/19: Gọi HS đọc đề
Cá nhân.
+Bài toánh cho biết gì?
Lớp 2A có 29 HS
Lớp 2B có 29 HS
+Bài toán hỏi gì?
Số HS cả 2 lớp ?
? HS
Tóm tắt:
Lớp 2A: 29 HS
Lớp 2B: 29 HS
Giải:
Số HS 2 lớp là:
29 + 29 = 58 (HS)
ĐS: 58 HS
Giải vở.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
49 + 2 5 = ?
Giao BTVN: BT 2/19; BT 4/19
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
Toán Tiết: 18
LUYỆN TẬP.
A-Mục tiêu: 
-Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25.
-Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải toán có lời văn.
-Bước đầu làm quen với BT dạng "Trắc nghiệm".
B-Đồ dùng dạy học: BT.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm
Bảng con.
29
56
69
 6
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Luyện tập:
-BT 1/20: Hướng dẫn HS điền số 
9 + 3 = 12 
9 + 7 =16
9 + 5 =14
9 + 8 = 17
9 + 6 =15
9 + 4 = 13
Làm miệng.
-BT 2/20: Hướng dẫn HS làm
-Lưu ý cho HS cách đặt tính:
49
25
74
79
 9
88
29
36
65
59
 8
67
39
17
56
Bảng con.
-BT 3/20: Hướng dẫn HS làm:
3 nhóm.
9 + 6 < 16
9 + 9 > 9 + 7
9 4 = 4 + 9
Đại diện nhóm làm.
9 + 6 = 15
9 +8 < 9 + 9
9 +3 < 5 + 9
-BT 4/20: Gọi HS đọc đề
Cá nhân.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Hướng dẫn tóm tắt và giải.
HS trả lời.
? con
Tóm tắt:
Gà: 29 con
Vịt: 15 con
Giải:
Số con gà và vịt trong sân có tất cả là:
29 + 15 = 44 (con)
ĐS: 44 con
Giải vở. 
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-Trò chơi: "Tìm nhanh câu trả lời đúng"
2 nhóm
-BT 5/20: HS khoanh câu D
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 19
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5.
A-Mục tiêu: 
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 5 + 8, từ đó lập và thuộc các công thức cộng với một số.
-Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 + 5, 38 + 25.
B-Đồ dùng dạy học: 
20 que tính và bảng cài.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
72
19
BT 4/18. Nhận xét.
81
 9
Bảng con.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu phép cộng 8 + 5:
Có 8 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
Thực hành trên que tính.
-GV hướng dẫn: Gộp 8 que với 2 que bó lại thành 1 bó với 3 que tính còn lại thành 13 que.
Từ đó có phép tính:
8
5
 13
8 + 5 = 13
5 + 8 = 13
Lưu ý cách đặt tính: Viết 3 thẳng cột vớ 8 và 5. Viết chữ số 1 ở cột chục.
3-Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số:
8 + 3 = 11; 8 + 4 = 12; .; 8 + 9 = 17 
Học thuộc lòng.
4-Thực hành:
-BT 1/21: Bài toán yêu cầu gì?
Nhẩm.
8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
Làm miệng.
8 + 8 = 16 
8 + 9 = 17
BT 2/21: Yêu cầu HS đặt tính đúng:
Bảng con.
8
4
12
8
8
16
8
7
15
8
5
13
8
9
17
8
6
14
-BT 4/21: Gọi HS đọc đề.
+Bài toán cho biết gì?
Hoa có 8 tem.
Hoa mua thêm 4 tem.
+Bài toán hỏi gì?
Hoa có ? tem?
? tem
Tóm tắt:
Có: 8 tem
Thêm: 4 tem
Giải:
Số tem Hoa có là:
8 + 4 = 12 (tem)
ĐS: 12 tem
Giải vở. 
III-Hoạt động 3: 
8 + 5 = ?
BTVN: BT 3, 5/21
HS trả lời.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết:20
28+5
A-Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng: 28+5
B-Đồ dùng dạy học: 
2 bó que tính và 13 que tính rời. Bảng cài.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
 8 6
Bảng con
 9 8
 17 14
 BT 4 /19 Nhận xét 
Bảng lớp
II-Hoạt động 2: 
1.Giới thiệu bài: Nêu trực tiếp đề bài à Ghi bảng
2.Giới thiệu phép cộng: 28+5:
GV gắn 2 bó que tính và 8 que lẻ lên bảng cài hỏi HS có bao nhiêu que?
28 que - HS lấy que
-GV gắn thêm 5 que nữa hỏi có mấy que?
5que - HS lấy que
-Như vậy 28 que thêm 5que nữa, hỏi có tất cả bao nhiêu que?
33 que
-GVHD ngoài cách đếm ra ta còn có thể gộp các que tính như sau: Lấy 2 que lẻ gộp với 8 que trong 28 que thành 1 bó. Như vậy được 3 bó và 3 que lẻ.
-GV ghi: 28 + 5 = 33.
HDHS đặt cột dọc:
 28 Lấy 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1
Nhiều HS nhắc lại
 5 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
 33
 L ưu ý cho HS cách đặt tính.
2.Thực hành:
-BT1/22: HS tự tính.
 28 18 68 38 28
Bảng con.
 3 4 5 6 7
 31 22 73 44 35 
BT 3/ 22: Gọi HS đọc đề
Cá nhân 
-Bài toán cho biết gì?
HS trả lời 
-Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt: Giải
Làm vở. 
Bò : 18 con Số con trâu và bò có là
1 HS làm bảng 
Trâu : 7 con 18 + 7 = 25(con)
Nhận xét.
Trâu và bò: ? con Đáp số: 25 con
HS sửa bài vào vở
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò:
-Trò chơi: Thi vẽ tranh đúng.BT4/22
2 nhóm. Nhận xét 
-Giao BTVN: BT2/44
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết:20
28+5
A-Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng: 28+5
B-Đồ dùng dạy học: 
2 bó que tính và 13 que tính rời. Bảng cài.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
 8 6
Bảng con
 9 8
 17 14
 BT 4 /19 Nhận xét 
Bảng lớp
II-Hoạt động 2: 
1.Giới thiệu bài: Nêu trực tiếp đề bài à Ghi bảng
2.Giới thiệu phép cộng: 28+5:
GV gắn 2 bó que tính và 8 que lẻ lên bảng cài hỏi HS có bao nhiêu que?
28 que - HS lấy que
-GV gắn thêm 5 que nữa hỏi có mấy que?
5que - HS lấy que
-Như vậy 28 que thêm 5que nữa, hỏi có tất cả bao nhiêu que?
33 que
-GVHD ngoài cách đếm ra ta còn có thể gộp các que tính như sau: Lấy 2 que lẻ gộp với 8 que trong 28 que thành 1 bó. Như vậy được 3 bó và 3 que lẻ.
-GV ghi: 28 + 5 = 33.
HDHS đặt cột dọc:
 28 Lấy 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1
Nhiều HS nhắc lại
 5 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
 33
 L ưu ý cho HS cách đặt tính.
2.Thực hành:
-BT1/22: HS tự tính.
 28 18 68 38 28
Bảng con.
 3 4 5 6 7
 31 22 73 44 35 
BT 3/ 22: Gọi HS đọc đề
Cá nhân 
-Bài toán cho biết gì?
HS trả lời 
-Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt: Giải
Làm vở. 
Bò : 18 con Số con trâu và bò có là
1 HS làm bảng 
Trâu : 7 con 18 + 7 = 25(con)
Nhận xét.
Trâu và bò: ? con Đáp số: 25 con
HS sửa bài vào vở
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò:
-Trò chơi: Thi vẽ tranh đúng.BT4/22
2 nhóm. Nhận xét 
-Giao BTVN: BT2/44
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 21
38 + 25
A-Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25.
-Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.
B-Đồ dùng dạy học:
5 bó que tính + 13 que lẻ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
38
4
42
28
6
34
Bảng con.
-BT 3/20
Bảng lớp.
-Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu phép cộng 38 + 25:
-GV nêu bài toán dẫn đến phép tính 38 + 25 = ?
Thao tác trên que tính.
-Hướng dẫn HS gộp 8 que ở 38 và 2 ở 5 que lẻ (25) bó lại thành 1 bó. Như vậy có tất cả là 6 bó và 3 que tính rời. Hỏi có tất ả bao nhiêu que tính?
Ghi: 38 + 25 = 63
63
-Hướng dẫn HS đặt cột dọc:
38
25
63
8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1.
3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6.
-BT 1/23: Hướng dẫn HS làm:
28
45
73
48
36
84
68
13
81
18
59
77
58
27
85
Bảng con. 
HS yếu làm bảng lớp.
-BT 3/23: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
Số đề - xi - mét con kiến đi từ A à C:
18 + 25 = 43 (dm)
ĐS: 43 dm.
Giải vở. 
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Trò chơi: Thi điền dấu >, <, = nhanh-BT 4/23.
Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
-Giao BTVN: BT 2/23
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 23
HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC
A-Mục tiêu:
-Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác.
-Bước đấu vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác.
B-Đồ dùng dạy học:
Một số miếng bìa có dạng hành chữ nhật, hình tứ giác.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
58
26
84
79
8
84
Bảng con.
-BT 4/24. Nhận xét.
Bảng lớp. Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu hình chữ nhật:
-GV đưa nhiều hình chữ nhật dạng khác nhau cho HS nhận biết.
Quan sát.
-GV vẽ hình lên bảng - Ghi tên hình, đọc.
HS nhắc lại.
3-Giới thiệu hình tứ giác:
-GV vẽ hình, đọc ghi tên 2 hình.
Hình tứ giác: CDEG, PQRS. Gọi HS lên ghi tên rồi đọc tên hình tứ giác
Ghi - Đọc.
4-Thực hành:
-BT 1/25: Hướng dẫn HS vẽ theo nhóm và đọc tên các hình vừa nối.
Hình chữ nhật: ABCD, MNPQ.
Hình tứ giác: EGHK.
HS làm vở. Gọi HS yếu lên bảng làm.
-BT 2/25: Yêu cầu HS nhận dạng hình.
1.
2
1
HS tô màu vào vở.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
-GV đưa ra một số hình tứ giác và hình chữ nhật. 
HS nhận dạng.
-Giao BTVN: BT 3, 4/25.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Toán Tiết: 24
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN.
A-Mục tiêu: 
-Củng cố khái niệm "nhiều hơn". Biết cách giải và trình bày bài toán về nhiều hơn (dạng đơn giản).
-Rèn kỹ năng giải toán về nhiều hơn (toán đơn có 1 phép tính).
B-Đồ dùng dạy học: 
12 quả cam bằng giấy màu, bảng cài.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số hình chữ nhật và hình tứ giác.
Nhận xét - Ghi điểm.
2 HS nhận dạng hình. Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng.
2-Giới thiệu bài toán về nhiều hơn:
-GV gắn một số quả cam trên bảng:
Hỏi: Có mấy quả cam?
5 quả cam.
Hàng dưới có nhiều hơn 2 quả, tức là có như hàng trên rồi thêm 2 quả nữa.
GV gắn thêm ở dưới vào 2 quả.
Như vậy ở hàng dưới có mấy quả?
7 quả
-Hướng dẫn HS giải: Lời giài bài toán ntn?
Số quả cam hàng dưới có là:
Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì? 
Phép cộng: 
5 + 2 = 7
-GV ghi bảng:
Số quả cam hàng dưới có là:
5 + 2 = 7 (quả)
ĐS: 7 quả.
3-Thực hành:
-BT 1/26: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
Bài toán cho biết gì? Và hỏi gì?
HS trả lời.
Muốn biết Lan có bao nhiêu bút chì màu ta làm tính gì?
Số bút chì màu Lan có là:
5 + 2 = 8 (bút chì màu)
ĐS: 8 bút chì màu.
HS làm vở.
01 HS sửa bài. (HS yếu làm).
Lớp nhận xét.
HS 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_ca_nam_hoc.doc