Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 6, Tiết 26: Bảng cộng (Tiết 1) - Trường TH An Phước B
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
-Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.
-Vận dụng bảng cộng: Tính nhẩm. Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 qua các trường hợp cụ thể, vận dụng so sánh kết quả các phép cộng.
2. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, Năng lực mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất: Phẩm chất chăm chỉ, Phẩm chất trách nhiệm.
*Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Sách Toán lớp 2; bảng cộng qua 10 chưa hoàn chỉnh.
2. Học sinh: Sách học sinh, bảng con.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 6, Tiết 26: Bảng cộng (Tiết 1) - Trường TH An Phước B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN 2 TUẦN 6 - TIẾT 26: BẢNG CỘNG (TIẾT 1) Thời gian thực hiện: ngày tháng năm .. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: -Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20. -Vận dụng bảng cộng: Tính nhẩm. Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 qua các trường hợp cụ thể, vận dụng so sánh kết quả các phép cộng. 2. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, Năng lực mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất: Phẩm chất chăm chỉ, Phẩm chất trách nhiệm. *Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Sách Toán lớp 2; bảng cộng qua 10 chưa hoàn chỉnh. 2. Học sinh: Sách học sinh, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1.Hoạt động Mở đầu: *Mục tiêu: Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ. *Phương pháp: Trò chơi. *Hình thức: Cả lớp - HS tham gia chơi. - Lắng nghe. - Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Gió thổi - Nhận xét, tuyên dương. ->Giới thiệu bài học mới: Bảng cộng. 2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới: Khôi phục bảng cộng * Mục tiêu: Khôi phục được bảng cộng dạng 9 cộng với một số, 8 cộng với một số, 7 cộng với một số, 6 cộng với một số và thực hiện tính trong bảng cộng. * Phương pháp:Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận *Hình thức: Cá nhân, nhóm. -HS quan sát, nhận biết quy luật -HS thực hiện -HS đọc bảng cộng -HS trình bày - Cho HS quan sát tổng quát bảng cộng (chưa hoàn chỉnh), nhận biết quy luật sắp xếp của bảng (mỗi cột là một bảng cộng, trong mỗi cột: số hạng đầu không đổi, số hạng sau tăng dần). - HD HS bổ sung các phép cộng còn thiếu (9 + 5, 9 + 8, 8 + 4, ...). - HD HS đọc các phép cộng theo cột, theo hàng, theo màu (đọc đầy đủ cả kết quả, ví dụ: 8 + 2 = 11, ...), GV điền kết quả vào bảng. Với mỗi cột, GV hỏi cách cộng một vài trường hợp. Ví dụ: Tại sao 9 + 7 = 16? - GV giúp HS giải thích tại sao các tổng trong các ô cùng màu lại bằng nhau. Ví dụ : 9 + 2 = 8 + 3 - GV kết luận 3. Hoạt động Luyện tập, thực hành: Thực hành với bảng cộng: * Mục tiêu: Thực hiện các phép tính trong bảng cộng. * Phương pháp:Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận *Hình thức: Cá nhân, nhóm. -Trò chơi với bảng cộng a/ Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng. Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che ( ví dụ: 3+8=11) Đổi vai trò: bạn B che, bạn A nói. b/Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính cộng có tổng là 14. Bạn B viết ra bảng con. Đổi vai trò: bạn B nói, bạn A viết. -Quan sát - HS tiến hành làm theo cặp ( cùng bàn) câu a, câu b: bạn trên quay xuống bạn dưới (tạo thành cặp) - Bài 1: Yêu cầu 1 HS đọc đề. -GV cùng 1 HS làm mẫu. -GV quan sát, uốn nắn, hướng dẫn thêm HS gặp khó khăn -Lưu ý HS câu b chỉ đố bạn các phép tính cộng có trong bảng. 4.Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm * Mục tiêu: Giúp HS nắm lại kiến thức, trọng tâm, cơ bản của bài học. * Phương pháp: Đàm thoại * Hình thức tổ chức: Cả lớp -Lắng nghe. - GV nhận xét, tuyên dương. Dặn dò Học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Bảng cộng ( tiếp theo). IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_tuan_6_tiet_26_ba.docx