Giáo án Toán Lớp 2 - Tô Bảo Chương (Buổi chiều)

Giáo án Toán Lớp 2 - Tô Bảo Chương (Buổi chiều)

1.Ổn định .

2.Bài mới:

 Hoạt động : HD làm bài tập (trang 16)

*Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :

 a) 67 và 16 b) 47 và 25

 c) 27 và 48 d) 87 và 9

- GV nhận xét.

*Bài 2. ( < ,=""> , = ) ?

 17 + 8.8 + 17

 17 + 9.17 + 7

 18 + 5.18 + 8

-GV chấm bài.

-GV nhận xét.

*Bài 3. ( trang 16)

-Hướng dẫn giải bài toán.

-GV chấm bài.

-GV nhận xét.

 

doc 83 trang haihaq2 5432
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Tô Bảo Chương (Buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
ND:
TIẾT 1
 I. Mục tiêu :
 - Biết viết tiếp số có một chữ số, biết viết số lớn nhất có một, hai chữ số; Số 
bé nhất có một chữ số; số liền trước, liền sau.
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của chục, đơn vị.
 - So sánh các số trong phạm vi 100.
 - Sắp xếp các số theo thứ tự. 
 II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1. Ổn định . 
2. Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập.(trang 5)
*Bài 1.Số?
a) Viết tiếp các số có một chữ số vào ô trống:
b)Số lớn nhất có một chữ số là :.......
 Số bé nhất có hai chữ số là :.......
 Số lớn nhất có một chữ số là :.......
b)Số liền sau của 49 là :...........
 Số liền trước của 51 là :...........
 Số liền trước của 100 là :...........
 Số liền sau của 99 là :...........
-Nhận xét.
*Bài 2. Viết (theo mẫu):
49 = 40 + 9 45 =.......... 66 =............
72 = ......... 62 =.......... 38 =............
-Nhận xét.
*Bài 4.( ,= ) ?
57......75 49.........51 40 + 7 =.......... 47
63......36 90.........91 20 + 5 =............26
-Chấm điểm.
-GV NX.
*Bài 5.Viết các số: 45,54,36, 63 theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn :.......................................
b) Từ lớn đến bé :.......................................
-GV NX.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Làm vào vở.
-Nêu miệng kết quả.
-NXBS.
-Làm bảng con.
-Làm vào vở.
-HS sửa bài 
-NX BS.
-Làm vào vở.
-HS nêu miệng 
-NX BS.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
- Biết cộng các số tròn chục có hai chữ số.
- Đặt tính và tính các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép tính cộng, trừ các số đo độ dài kèm theo đơn vị đo; Biết mối 
quan hệ giữa dm và cm.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1. Ổn định . 
2. Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập.(trang 6)
*Bài 1.Tính nhẩm:
40 + 20 =.... 30 + 60 =..... 20 + 30 + 10 =....
10 + 70 =.... 20 + 50 =.... 20 + 40 =....
-Nhận xét.
*Bài 2.Đặt tính rồi tính:
a) 38 + 21 b) 56 + 32 c) 45 + 40 d) 72 + 6
-Chấm bài.
-GV NX.
*Bài 3. Tính :
2dm + 6dm =..... 36dm - 4dm =......
10dm + 5dm =..... 28dm - 6dm =......
-Nhận xét.
*Bài 4. ( , = ) ?
 1dm......... 1dm..........9cm
10cm..........1dm 6cm + 2cm..........1dm
-Nhận xét.
*Bài 5. ( trang 6)
-Phân tích đề
- Theo dõi – giúp đỡ học sinh yếu làm bài
- Chấm bài.
-GV NX.
 Số người của đội trồng cây: 
 32 + 24 = 56 ( người).
 Đáp số : 56 người.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm ghi kết quả vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm vào vở.
-HS sửa bài. 
-NXBS.
-Làm vào vở.
-HS sửa bài.
-NXBS.
-Làm vào vở.
-HS sửa bài. - NXBS.
- Đọc bài toán
-Làm vào vở.
-HS sửa bài. - NXBS.
-Lắng nghe.
TUẦN 2
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
- Biết cộng các số tròn chục; Thực hiện đặt tính và tính; Thực hành vẽ đoạn 
thẳng; Biết ước lượng độ dài cm, dm.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định. 
2. Bài mới:
Hoạt động : HD làm bài tập.(trang 7)
*Bài 1. Tính nhẩm:
80 - 70 =..... 40 - 20 =..... 70 - 20 -10 =....
60 - 30 =.... 90 - 60 =..... 70 - 30 =....
-GV nhận xét.
*Bài 2.Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
 a) 62 và 31 b) 57 và 42 
 c) 33 và 44 d) 60 và 27
-Cho làm bảng con. 
- Goị 4 HS sửa bài. 
-Nhận xét. 
*Bài 3.Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
........................................................................
-Cho làm vào vở. 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
-GV nhận xét.
*Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp:
 a) Một gang tay của em dài khoảng 20........
 b) Một bước chân người lớn dài khoảng 6.....
-GV nhận xét.
*Bài 5. ( trang 7)
-Phân tích đề.
-Chấm bài.
-GV NX.
Bài giải
 Sợi dây còn lại dài là:
 52 - 12 = 40 ( cm )
 Đáp số : 40 cm.
3.Nhận xét dặn dò. 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. 
-4 HS sửa bài. 
-NXBS.
-Làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ
-NXBS.
-Làm vào vở
-HS nêu miệng.
-NXBS.
- Đọc bài toán
- Lắng nghe
-Làm vào vở.
-HS sửa bài. 
- NXBS.
-Lắng nghe.
ND: 
 TIẾT 2
I. Mục tiêu :
- Biết điền số liền trước số liền sau.
- Viết số thành tổng có chục, đơn vị.
- Thực hành đặt tính và tính.
- Giải bài toán có lời văn kèm theo đơn vị đo.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1. Ổn định. 
2. Bài mới:
Hoạt động : HD làm bài tập.(trang 8)
*Bài 1. Số ?
 Số liền trước số đã cho số liền sau
 ....... 41 ........
 ....... 50 ........
 ....... 98 .......
 ...... 99 ........
-GV nhận xét.
*Bài 2.viết ( theo mẫu )
45 = 40 + 5 76 =.......... 82 =..............
54 = ........... 67 =........ 28 =..............
-GV NX.
*Bài 3.Đặt tính rồi tính :
 43 + 26 67 - 52 33 + 44 85 - 50
-GV nhận xét.
*Bài 4. (trang 8)
-Gọi đọc đề.
-Phân tích đề.
-Chấm bài.
-GV NX.
 Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng CB là:
 9 - 6 = 3 (dm)
 Đáp số : 3dm.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Làm vào vở.
-Nêu miệng .NX BS.
-Làm vào vở.
-Sửa bài. NX BS.
-Làm bảng con
-4 HS sửa bài.
-NX BS.
-Làm vào vở.
-Sửa bài. 
-NX BS.
-Lắng nghe.
TUẦN 3
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
- Biết nhẩm biểu thức có một chữ số.
- Biết đặt tính và tính các số có hai chữ số.
- Biết xem đồng hồ chỉ mấy giờ.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1. Ổn định.
2. Bài mới:
Hoạt động : HD làm bài tập.
*Bài 1.Tính nhẩm:
5 + 5 + 5 =....... 6 + 4 + 3 =....... 7 + 3 + 8 =..........
8 + 2 + 6 =......9 + 1 + 4 =....... 4 + 6 + 6 =..........
-GV nhận xét.
*Bài 2. Đặt tính rồi tính :
 28 +12 46 + 34 17 + 43 39 + 11
 -GV nhận xét. 
*Bài 3.(trang 9)
-Viết vào chỗ chấm :(Xem hình vẽ)
 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 ......... ............ ............ 
-GV nhận xét.
*Bài 4. (trang 9)
-Gọi đọc đề.
-Phân tích đề.
-Chấm bài.
-GV NX
Bài giải
 Số cây cam và cây quýt có là :
 35 + 25 = 60 ( cây).
 Đáp số : 60 cây.
3.Nhận xét dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. ( hoặc làm vào vở)
-4 HS sửa bài.- NX BS.
-Làm vào vở.
-Nêu miệng . NX BS.
-làm vào vở.
-Sửa bài. NX BS.
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
- Biết cộng nhẩm số có một chữ số.
- Biết đặt tính và tính các số có một chữ số.
- Giải được bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định. 
2. Bài mới:
Hoạt động : HD làm bài tập.(trang 10)
*Bài 1. Tính nhẩm:
9 + 4 =.......... 9 + 5 =........ .9 + 6 =....
9 + 7 =......... 9 + 8 =.....
4 + 9 =....... 5 + 9 =.... 6 + 9 =....
7 + 9 =... 8 + 9 =.....
-GV nhận xét.
*Bài 2. Đặt tính rồi tính :
 9 +4 9 + 7 9 + 6 9 + 8 9 + 9 
-GV nhận xét.
*Bài 3. Tính :
9 + 1 + 5 =.... 9+ 1 + 6 =..... 9 + 1 + 7 =....
9 + 6 =...... 9 + 7 =...... 9 + 8 =......
-GV nhận xét.
*Bài 4. (trang 10 )
-Gọi đọc đề.
-Phân tích đề.
-Chấm bài
-GV NX.
Bài giải
 Số bạn của tốp múa có tất cả là :
 9 + 9 = 18 (bạn)
 Đáp số : 18 bạn.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-Nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. 
-Sửa bài. 
-NX BS.
-Làm vào vở.
-Nêu miệng . 
-NX BS.
-làm vào vở.
-Sửa bài. NX BS.
-Lắng nghe.
TUẦN 4
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết đặt tính và tính tổng.
-Biết so sánh và điền dấu vào chỗ trống thích hợp.
-Giải được bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
-Nhân dạng được hình vuông hình tam giác.
I.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định.
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập.
*Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
 a) 49 và 27 b) 29 và 63 
 c) 39 và 54 d) 89 và 5 
-Chấm bài.
-GV nhận xét.
*Bài 2. ( , = ) ?
9 + 5.......... 13 9 + 6........9 + 7 
 9 + 8......8 + 9
9 + 4.......... 13 9 + 3........9 + 2 
9 + 4......9 + 5
- Cho HS làm bài vào vở.
-Yêu cầu nêu miệng . 
- GV nhận xét.
*Bài 3. (trang 11 )
- Cho HS làm bài vào vở.
-Chấm bài.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.
-GV nhận xét.
Bài giải
 Số học sinh có tất cả là:
 19 + 16 = 35 (học sinh)
 Đáp số : 35 học sinh.
*Bài 4.Số ?
+ Hình vẽ bên có :
 ..........hình vuông.
 ..........hình tam giác.
- GV nhận xét.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Hát
-Làm bảng con. 
-Sửa bài. NX BS.
-Làm vào vở.
-Nêu miệng . 
-NX BS.
-Làm vào vở.
-HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm miệng .
-NX BS
-Lắng nghe.
ND: 
 TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Nhẩm được phép cộng các số đến 20.
-Biết đặt tính và tính tổng .
-Giải được bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
Biết vẽ được đoạn thẳng với đơn vị đo là cm.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định 
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập.
*Bài 1. Tính nhẩm:
8 + 3 =... 8 + 9 =... 8 + 8 =... 8 + 4 =... 
8 + 5 =... 9 + 8 =...8 + 7 =... 8 + 6 =... 
-GV nhận xét.
*Bài 2. Đặt tính rồi tính :
 48 + 5 28 + 7 58 + 6 78 + 9
-Cho làm bảng con. 
-Gọi 4 HS lên bảng sửa bài 
-Nhận xét.
*Bài 3. (trang 12 )
- Gọi đọc đề bài.
-Phân tích đề bài.
-Yêu cầu làm vào vở
-Gọi 1HS lên bảng sửa bài.
-GV nhận xét.
Bài giải
 Số con lợn cả hai chuồng là:
 18 + 17 = 35 (con lợn)
 Đáp số : 35con lợn.
*Bài 4. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm :
-Yêu cầu làm vào vở
-Gọi 1HS lên bảng vẽ.
-GV nhận xét.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. 
-4 HS sửa bài
- NX BS.
-Làm vào vở.
-HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- HS lên bảng vẽ.
-NX BS.
-Lắng nghe.
TUẦN 5
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết đặt tính và tính tổng .
-Tính được giá trị của biểu thức.
-Giải được bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
-Biết nối các điểm để có hình chữ nhật hình tứ giác. 
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định 
2.Bài mới: 
Hoạt động :HD làm bài tập.
*Bài 1. . Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
a) 58 và 43 b) 28 và 55 c) 38 và 19 d) 68 và 7
-GV nhận xét.
*Bài 2. Tính :
8 + 5 + 5 =.... 8+ 6 + 3 =.... 8+ 3 + 2 =....
-GV nhận xét.
*Bài 3.( trang 13)
-GV hướng dẫn phân tích đề.
-Yêu cầu làm bài -gọi 1 HS lên bảng sửa bài.
-GV nhận xét.
Bài giải
 Đoạn đường con sên phải bò là:
 28 + 9 = 37 (dm)
 Đáp số : 37dm.
*Bài 4.Dùng thước và bút chì nối các điểm sau để có :
 a) Hình chữ nhật ABCD.
 b) Hình tam giác ABC.
 A . . B
 . E
 D . . C
-Nhận xét.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Làm bảng con.
-Làm bảng con. 
-3 HS sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-HS sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- HS lên bảng vẽ.
-NX BS.
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
-Vẽ được đoạn thẳng với độ dài cm.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập.
*Bài 1. Năm nay em 8 tuổi, anh nhiều hơn em 5 tuổi. Hỏi anh năm nay bao nhiêu tuổi ?
-GV hướng dẫn.
-Chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số tuổi của anh là:
 8 + 5 = 13 (tuổi)
 Đáp số : 13tuổi.
*Bài 2. Trên sân có 18 con gà, số vịt nhiều hơn số gà là 4 con. Hỏi trên sân có bao nhiêu con vịt ?
-GV hướng dẫn.
-Chấm bài.
-GV nhận xét. 
 Bài giải
 Số con vịt trên sân có là:
 18 + 4 = 22 (con)
 Đáp số : 22con vịt.
*Bài 3.Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN 2cm. 
 a) tính độ dài đoạn thẳng AB .
 b) Vẽ đoạn thẳng AB
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-Chấm bài .
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng AB là:
 8 + 2 = 10 (cm)
 Đáp số : 10cm.
3.Nhận xét dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con. 
-1 HS sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- HS lên bảng sửa bài .
. NX BS.
-Lắng nghe.
TUẦN 6
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. Biết đặt tính và tính tổng .
-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. -Biết khoanh vào chữ đặt 
trước câu trả lời đúng
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2. Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 15)
*Bài 1. Tính nhẩm:
7 + 5 =... 7 + 4 =.... 7 + 8 =.... 7 + 6 =... 
7 + 9 =... 9 + 7 =... 8 + 7 =... 7 + 7 =... 
-GV nhận xét.
*Bài 2.Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
 a) 47 và 5 b) 67 và 6 
 c) 37 và 9 d) 57 và 8
-GV nhận xét.
*Bài 3.Giải bài toán theo tóm tắt sau :
 Đội 1 có : 27 người .
 Đội 2 nhiều hơn đội 1 : 5 người.
 Đội 2 có :.......người ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-Chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số người đội hai có là:
 27 + 5 = 32 (người)
 Đáp số : 32 người.
*Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
 A. 3 B. 4
 C. 5 D. 6
-GV nhận xét.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. 
-4 HS sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- HS phát biểu..
-NX BS.
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
- Biết đặt tính và tính tổng.
-Biết thực hiện phép tính 7 cộng với một số để so sánh hai số .
-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
-Vẽ được đoạn thẳng với đơn vị đo là cm.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 16)
*Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
 a) 67 và 16 b) 47 và 25 
 c) 27 và 48 d) 87 và 9
- GV nhận xét. 
*Bài 2. ( , = ) ?
 17 + 8......8 + 17
 17 + 9......17 + 7
 18 + 5......18 + 8
-GV chấm bài.
-GV nhận xét.
*Bài 3. ( trang 16)
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số tuổi của em là:
 16 - 5 = 11 (tuổi)
 Đáp số : 11 tuổi.
*Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng CD
 b) Vẽ đoạn thẳng CD.
 -Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng CD dài là:
 12 - 2 = 10 (cm)
 Đáp số : 10 cm.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Làm bảng con. 
-4 HS sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- 3 HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- 1 HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- 1 HS lên bảng sửa bài.
. NX BS.
-Lắng nghe.
TUẦN 7
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết vật nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán với các số kèm đơn vị đo kg.
-II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định 
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập ( trang 17)
*Bài 1. Số ? 
 Quả bí cân nặng.......kg Bạn Mai cân nặng.........kg
-GV nhận xét.
*Bài 2. Tính :
15kg + 4 kg =...... 9kg + 8kg - 7 kg = ....
15kg - 4 kg =....... 18kg - 10kg + 5 kg =......
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV chấm bài.
-GV nhận xét.
*Bài 3. Con vịt cân nặng 3kg, con ngỗng nặng hơn con vịt 4kg. Hỏi :
a) Con ngỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
b) Vịt và ngỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 a) Con ngỗng cân nặng là:
 3 + 4 = 7 (kg)
 Đáp số : 7 kg.
 Bài giải
 b) Vịt và ngỗng cân nặng là :
 3 + 7 = 10 (kg)
 Đáp số :10 kg.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Quan sát hình GSK và trả lời.
- NX BS.
-Đọc yêu cầu
-Làm vào vở.
- 4 HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
- NX BS.
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Biết cách đặt tính và tính, thực hiện phép cộng dạng 6 + 5
-Biết điền số thích hợp vào ô trống.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán với các số kèm đơn vị đo kg.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2. Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 18)
*Bài 1.Tính nhẩm:
6 + 7 =..... 6 + 9 =..... 6 + 7 =.... 6 + 8 =.... 
6 + 6 =..... 9 + 6 =... 7+ 6 =.... 8 + 6 =.... 
-GV nhận xét.
*Bài 2. Đặt tính rồi tính :
 26 + 7 36 + 5 56 + 8 66 + 9 76 + 6 
-GV chấm bài.
-GV nhận xét.
*Bài 3. Số ?
 6 + .....= 13 ....+ 5 = 11 6 + .....= 14
-Yêu cầu làm bài vào vở
-Gọi 3 HS lên bảng sửa bài.
-GV nhận xét.
*Bài 4. Bao gạo cân nặng 16 kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 8kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-Chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Bao ngô cân nặng là:
 16 + 8 = 24 (kg)
 Đáp số : 24 kg.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. 
-4 HS sửa bài
- NX BS.
-Làm vào vở.
-3 HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-1 HS lên sửa bài
- NX BS.
-Lắng nghe
TUẦN 8
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
- Biết cách đặt tính và tính tổng, thực hiện phép cộng dạng 6 + 5
-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
-Nhận dạng và tìm được hình.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2. Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 19)
*Bài 1. Tính :
 26 46 76 36 56
 17 25 18 49 36
 43 71 94 85 92 
-GV nhận xét
*Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng :
 46 và 27 56 và 18 26 và 19 
 46 56 26 
 27 18 19 
 73 74 45 
-GV nhận xét
*Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Đội 1 : 56 cây
Đội 2 : 9 cậy
 ? cây
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-Chấm bài
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số cây đội hai trồng là:
 56 + 9 = 65 (cây)
 Đáp số : 65cây.
*Bài 4. Số?
Trong hình bên có :
 Hình tứ giác.
-GV nhận xét, chốt 5 hình tứ giác.
 3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Làm bảng con. 
-Nhận xét
-Làm vào vở.
-3 HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-1 HS lên sửa bài
- NX BS.
-Làm miệng.
-NX BS.
-Lắng nghe 
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Tính nhẩm các số tròn chục,
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
---Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
II.Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 20)
*Bài 1.Tính nhẩm:
9 + 5 =... 6 + 7 =... 3 + 8 =... 4 + 9 =... 
7 + 6 =... 5 + 8 =.... 2+ 9 =... 8 + 6 =... 
-GV nhận xét
*Bài 2. Tính nhẩm
60 + 40=... 50 + 50 =... 90 + 10 =.... 
70 + 30=... 20 + 80 =... 20 + 30 + 50 =.... 
-GV nhận xét
*Bài 3. Tính : 
 73 64 55 82 69
 27 36 45 18 31
 100 100 100 100 100 
-GV nhận xét.
*Bài 4.
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-Chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số con vịt dưới ao có là:
 35 + 65 = 100 (con vịt)
 Đáp số : 100 con vịt.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Nhẩm làm vào vở.
-HS nêu miệng.
-NXBS.
-Làm bảng con. 
-4 HS sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-5 HS lên bảng sửa bài.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-1 HS lên sửa bài
-NX BS.
-Lắng nghe
TUẦN 9
ND: 
 TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết thực hiện phép cộng có kèm theo đơn vị lít.
-Biết tìm số lít ghi vào chỗ trống.
-Giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động: HD làm bài tập (trang 21)
*Bài 1.Tính :
 10 L + 6L =....... 15L + 5L =.......
 26 L + 37L =..... . 45L + 21L =......
-Nhận xét
*Bài 2. Số ?
15l
10l
5l
3l
2l
-GV nhận xét.
*Bài 3. Can to có 18 L dầu, can bé có ít hơn can to 8L dầu. Hỏi :
 a) Can bé có bao nhiêu lít dầu ?
 b) Cả hai can có bao nhiêu lít dầu ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-Chấm bài.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 a) Số lít dầu can bé có là:
 18 - 8 = 9 (L)
 Đáp số : 9L dầu.
 Bài giải
 b) Số lít dầu cả hai can có là:
 18 + 8 = 26 (L)
 Đáp số : 26L dầu
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con. 
-Làm vào vở.
-2 HS nêu miệng.
- NX BS.
-Làm vào vở.
-2 HS lên sửa bài
-NX BS.
-Lắng nghe .
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số hạng của một tổng.
-Biết giải bài toán có một phép trừ.
II.Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 22)
*Bài 1: Đặt tính rồi tính. 
 26 + 15 37 + 26 78 + 9 45 + 19 
-Nhận xét.
 26 37 78 45
 15 26 9 19 
 41 63 87 64 
*Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số hạng
21
8
50
Số hạng
7
6
Tổng
18
19
70
-Nhận xét.
*Bài 3.Tìm x
 a) x + 3 = 8 b) x + 5 = 10 c) x + 6 = 18 
-Nhận xét.
a) x + 3 = 8 b) x + 5 = 10
 x = 8 – 3 x = 10 - 5
 x = 5 x = 5
 c) x + 6 = 18
 x = 18 - 6
	 x = 12
*Bài 4.
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số bạn nam tập bơi :
 25 - 10 = 15 (bạn nam)
 Đáp số : 15 bạn nam.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
- Làm vào vở.
-4 HS lên sửa.
-Nhận xét bổ sung.
-Làm vào vở.
-Làm bảng con.
-HS trả lời.
-Làm bài vào vở.
-HS sửa bài.
-Lắng nghe.
TUẦN 10
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết cộng trừ nhẩm số có hai chữ số và số có một chữ số.
-Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II.Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 23)
*Bài 1. Tính :
 6 + 4 =........ 7 + 3 =........
 10 - 4 =........ 10 - 3 =........
 10 - 6 =........ 10 - 7 =........
-Nhận xét.
*Bài 2.
 10 40 70 90 
 8 7 12 43 
 2 33 58 47
-Nhận xét.
*Bài 3.Tìm x
 a) x + 6 = 10 b) 18 + x = 40 
-Nhận xét, kết quả đúng:
 a) x + 6 = 10 b) 18 + x = 40
 x = 10 – 6 x = 40 - 18
 x = 4 x = 22
*Bài 4. Nhà bạn Vân nuôi tất cả 30 con gà và vịt , trong đó có 14 con vịt. Hỏi nhà bạn Vân nuôi bao nhiêu con gà ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV NX 
 Bài giải
 Số con gà bạn Vân nuôi là :
 30 - 14 = 16 (con gà)
 Đáp số : 16con gà
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-
-Nhẩm và nêu miệng kết quả.
-NX BS.
-Làm bảng con.
-Làm vào vở
-2 HS lên sửa.
-NX BS
-Làm vào vở
-1 HS lên sửa.
-NX BS.
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Tính nhẩm trong phạm vi 20. Biết thực hiện phép trừ dạng 11 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 7.
-Biết vẽ hình tam giác theo mẫu.
II.Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 24)
*Bài 1.Tính nhẩm:
11 - 2 =.... 11 - 5 =.... 11 - 3 =... 11 - 8 =... 
11 - 4 =... 11 - 6 =... 11 - 7 =... 11 - 9 =... 
-Nhận xét.
*Bài 2. Tính :
 21 41 55 81 
 5 7 14 28 
 16 34 41 53
-Nhận xét
*Bài 3. Có 31 quả bưởi, đã bán được 7 quả. Hỏi còn bao nhiêu quả bưởi ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
 -GV NX. 
 Bài giải
 Số quả bưởi còn lại :
 31 - 7 = 24 (quả bưởi)
 Đáp số : 24quả bưởi
*Bài 4. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng MN tại điểm............ M
 A O B
 N 
-Nhận xét, chốt: tại điểm o
+ Bài 5. Vẽ hình theo mẫu :
 . .
 . . . .
-Nhận xét
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Nhẩm và nêu kết quả.
-NX BS.
-Làm vào vở.
-4 HS lên sửa.
-NX BS.
-Trả lời.
-Làm vào vở.
-1 HS lên sửa.
-NX BS.
-HS nêu miệng.
-NX BS.
-Vẽ vào vở.
-Lắng nghe.
TUẦN 11
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết nối phép tính với kết quả đã cho.
-Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định :
2. Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 25)
*Bài 1.Nối ( theo mẫu)
11 - 3
11 - 9
11 - 6
12 - 5
12 - 6
 5 6 7 2
 10 4 3 8
12 - 8
12 - 9
12 - 2
-Nhận xét.
*Bài 2.Tính
 31 61 12 12
 18 45 3 6
 13 16 9 8 
-Nhận xét.
*Bài 3.Tìm x
 a) x + 8 = 12 b) 16 + x = 51 
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
 a) x + 8 = 12 b) 16 + x = 51
 x = 12 – 8 x = 51 - 16
 x = 4 x = 35
+ Bài 5. Một hộp có 12 chiết bút chì xanh và bút chì đỏ, trong đó có 3 chiếc bút chì xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu chiếc bút chì đỏ ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
 -GV nhận xét. 
 Bài giải
 Số bút chì đỏ có là :
 12 - 3 = 9 (bút chì đỏ)
 Đáp số : 9bút chì đỏ.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-HS lên bảng làm.
-Nhận xét bổ sung.
-Làm bảng con.
-Làm bài vào vở.
-1HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Làm bài vào vở.
-1HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Đặt tính và tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Tìm được số hạng của một tổng.
-Giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 26)
*Bài 1. Tính :
 42 32 52 92 
 8 7 14 43 
 34 25 38 49
-Nhận xét. 
*Bài 2. Đặt tính và tính, biết số trừ và số bị trừ lần lượt là :
 a)32 và 6 b)62 và 5 c)42 và 17 c)72 và 29 
-GV nhận xét.
*Bài 3.Tìm x
 a) x + 24 = 82 b) 37 + x = 52 
-GV nhận xét.
*Bài 4. Trong thúng có tất cả 52 quả cam,và quả quýt, trong đó có 16 quả cam. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả quýt ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số quả quýt có là :
 52 - 16 = 36 (quả quýt)
 Đáp số : 36 quả quýt.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con.
-Làmvào vở.
-4 HS lên sửa.
-NX BS.
-Làm bài vào vở.
-2HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Làm bài vào vở.
-1HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
TUẦN 12
ND: 
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
-Biết đặt tính rồi tính tổng các số hạng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số bị trừ, hiệu.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5 
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
33’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 27)
*Bài 1. Đặt tính rồi tính :
 26 + 7 37 + 26 78 + 9 45 + 19 
-Nhận xét.
*Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
12
Số trừ
5
8
26
Hiệu
14
47
-Nhận xét.
*Bài 3.Tìm x
 a) x - 5 = 9 b) x - 7 = 10 c) x - 10 = 32 
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
 a) x – 5 = 9 b) x – 7 = 10
 x = 9 + 5 x = 10 + 7
 x = 14 x = 19
*Bài 4. Na có 13 quyển vở , Na tặng bạn 5 quyển vở. Hỏi Na còn bao nhiên quyển vở ?
-Hướng dẫn giải bài toán. 
-GV nhận xét. 
 Bài giải
 Số quyển vở Na còn lại là :
 13 - 5 = 8 ( quyễn vở )
 Đáp số : 8 quyển vở.
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Làm bảng con.
-Làmvào vở.
-4 HS lên sửa.
-NX BS.
-Làm bài vào vở.
-2HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Làm bài vào vở.
-1HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Biết nối phép tính với kết quả đúng. Biết thực hiện phép trừ dạng 33-5
-Tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15
-Biết vẽ hình theo mẫu.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
35’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (trang 28)
*Bài 1.Nối theo mẫu.
 13-6 13-9
7
5
4
 13-7 13-4
9
8
6
 13-8 15-5
-Nhận xét.
*Bài 2. Đặt tính và tính, biết số bị trừ và số trừ lần lược là :
a) 23 và 7 b) 53 và 8 c) 43 và 15 c) 93 và 39
-Nhận xét.
*Bài 3. Tìm x :
a) x + 9 = 63 b) x - 16 = 8
-Nhận xét, chốt kết quả đúng:
 a) x + 9 = 63 b) x – 16 = 8
 x = 63 - 9 x = 8 + 16
 x = 54 x = 24
*Bài 4.
-Hướng dẫn HS giải bài toán.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Số bút chì còn lại là :
 53 - 26 = 27 (bút chì)
 Đáp số : 27 bút chì.
*Bài 5.Vẽ hình theo mẫu : (trang 28)
 . . . .
 . . . .
-Nhận xét.
3.Nhận xét dặn dò: 
-HS làm vào vở.
-4 HS lên sửa.
-Làm bảng con.
-Làm bài vào vở.
-2HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Làm bài vào vở.
-1HS lên bảng sửa bài.
-NX BS
-Lắng nghe.
-Vẽ hình vào vở.
-2HS lên bảng vẽ.
-NX BS
-Lắng nghe.
TUẦN 13	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
ND: 	MÔN : TOÁN
TIẾT 1
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 14-8, 54-18. Điền số
vào ô trống.
 - Biết đặt tính và tính hiệu. Biết tìm số hạng, số bị trừ.
 - Biết giải bài toán dạng ít hơn .
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
35’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : Hướng dẫn học sinh làm bài tập (trang 29)
*Bài 1. Số ?
 - 5 -7 -8
14 14 14
 - 6 -9 
14 14 
-Nhận xét.
*Bài 2. Đặt tính và tính, biết số bị trừ và số trừ lần lược là :
a) 14 và 6 b) 14 và 8 c) 34 và 9 c) 54 và 37
-Nhận xét.
*Bài 3. Tìm x :
a) x + 5 = 24 b) x - 23 = 47
Theo giỏi giúp đỡ học sinh yếu làm bài.
Chấm điểm
-Nhận xét bài trên bảng vở, chốt kết quả đúng:
 a) x + 5 = 24 b) x – 23 = 47
 x = 24 - 5 x = 47 + 23
 x = 19 x = 70
*Bài 4. Bài toán:
-Hướng dẫn HS giải bài toán.
- bài toán cho biết gì? 
- Bài toán hỏi gì?
Theo giỏi giúp đỡ học sinh yếu làm bài.
Chấm điểm
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
 Bài giải
 Số cây cam có trong vườn :
 24 - 8 = 16 (cây cam)
 Đáp số :16 cây cam..
3.Nhận xét dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
- Đọc yêu cầu
- Xác định yêu cầu
 - 1 HS lên bảng làm phụ 
 - Giải thích cách làm.
 - Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Xác định yêu cầu
-Làm bảng con.
- Nhận xét
- Nêu cách tính
- Đọc yêu cầu
- Xác định yêu cầu
-Làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét
- Nêu cách tìm Số hạng, số bị trừ
- 1 hs đọc bài toán
- Trả lời
- Nhận xét
-Làm bài vào vở.
-1HS lên bảng sửa bài.
-Nhận xét
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
ND: 
TIẾT 2
I. Mục tiêu :
-Biết trừ nhẩm các phép tính dạng 15,16,17,18 trừ đi một số.(số có hai chữ số với số có một chữ số)
-Biết tìm số hạng và tìm số bị trừ chưa biết. Đặt tính rồi tính hiệu trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18.
II.Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
35’
1’
1.Ổn định .
2.Bài mới: 
Hoạt động : HD làm bài tập (Trang 30)
*Bài 1. Tính nhẩm:
15 - 5 =... 15 - 8 =... 15 - 7 =... 15 - 9 =... 
15 - 6 =... 16 - 9 =... 16 - 8 =... 16 - 7 =... 
17 - 9 =... 17 - 8 =... 17 - 9 =... 18 - 9 =... 
-Nhận xét.
*Bài 2. Tìm x :
a) x + 9 = 24 b) x - 16 = 32
-Nhận xét, chốt kết quả đúng:
 a) x + 9 = 24 b) x – 16 = 32
 x = 24 - 9 x = 32 + 16
 x = 15 x = 48
*Bài 3.
Một đoạn dây điện dài 64 dm , người ta cắt đi 18 dm. Hỏi đoạn dây điện còn lại dài bao nhiêu đề xi mét ?
-Hướng dẫn HS giải bài toán.
-GV nhận xét.
 Bài giải
 Đoạn dây điện còn lại dài là:
 64 - 18 = 46 (dm)
 Đáp số :46dm
*Bài 4. Vẽ hình theo m

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_to_bao_chuong_buoi_chieu.doc