Khảo sát chất lượng học sinh lớp 2 - Bài khảo sát số 2

Khảo sát chất lượng học sinh lớp 2 - Bài khảo sát số 2

Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: (5 điểm)

Câu 1(M1) Kết quả của 53 - 27 là:

A. 80 B. 26 C. 36 D. 46

Câu 2(M2) Tích của 5 và 7 là:

A. 12 B. 21 C. 35 D. 53

Câu 3(M1) Số nhỏ nhất trong các số sau 58; 85; 57; 56 là:

A. 58 B. 85 C. 57 D. 56

Câu 4(M2) Bạn trưởng ban vệ sinh phân công đều 2 chục bạn làm vệ sinh 4 cửa sổ của lớp. Hỏi mỗi cửa sổ sẽ có mấy bạn làm vệ sinh?

A. 4 bạn B. 5 bạn C. 8 bạn D. 3 bạn

Câu 5(M2) Bác Tâm có một số quả trứng, bác đã bán đi 27 quả trứng thì bác còn lại 18 quả trứng. Vậy số quả trứng bác có lúc đầu là:

A. 35 quả trứng B. 45 quả trứng C. 9 quả trứng D. 19 quả trứng

 

doc 6 trang thuychi 5394
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng học sinh lớp 2 - Bài khảo sát số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã số: 01
xxx
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 2
Năm học 2019- 2020
Bài khảo sát số 2
Chữ kí cán bộ khảo sát
Trường Tiểu học: .. ..
Số phách
Lớp: .
Họ và tên: . 
Số báo danh: . 
Mã số: 01
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 2
Năm học 2019- 2020
Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
Điểm
Giám khảo
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
 .
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: (5 điểm)
Câu 1(M1) Kết quả của 53 - 27 là:
A. 80
B. 26
C. 36
D. 46
Câu 2(M2) Tích của 5 và 7 là: 
A. 12
B. 21
C. 35
D. 53
Câu 3(M1) Số nhỏ nhất trong các số sau 58; 85; 57; 56 là: 
A. 58
B. 85
C. 57
D. 56
Câu 4(M2) Bạn trưởng ban vệ sinh phân công đều 2 chục bạn làm vệ sinh 4 cửa sổ của lớp. Hỏi mỗi cửa sổ sẽ có mấy bạn làm vệ sinh?
A. 4 bạn 
B. 5 bạn 
C. 8 bạn
D. 3 bạn
Câu 5(M2) Bác Tâm có một số quả trứng, bác đã bán đi 27 quả trứng thì bác còn lại 18 quả trứng. Vậy số quả trứng bác có lúc đầu là: 
A. 35 quả trứng
B. 45 quả trứng 
C. 9 quả trứng
D. 19 quả trứng
Câu 6(M1) 6dm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 60
B. 6 
C. 66
D. 10
Câu 7(M4) An câu được số con cá bằng số liền sau của số chẵn lớn nhất có một chữ số. Vậy số con cá An câu được là:
A. 8 con
B. 9 con
C. 10 con
D. 11 con
Câu 8(M3) Kì nghỉ hè vừa qua, Thu được về quê thăm bà 2 tuần và 4 ngày. Số ngày Thu được về quê thăm bà là:
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C.18 ngày
D. 11 ngày
Câu 9(M1) Năm nay, Tuấn 3 tuổi, mẹ Tuấn 25 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con Tuấn năm nay là:
A. 25 tuổi
B.28 tuổi
C. 22 tuổi
D. 26 tuổi
Câu 10(M1) 6; 8; 10; ; .. Các số thích hợp lần lượt điền tiếp vào chỗ chấm là: 
A. 12;14
B.12;13
C. 11;12
D. 11;13
Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm ( .) sao cho thích hợp: (2điểm)
Câu 11(M1) Một con gà cân nặng khoảng 3 
Câu 12 Hình vẽ bên có: 
a/ .. hình tam giác (M1)
b/ .. hình tứ giác (M2)
Câu 13(M4) Tùng và Lâm có tất cả 36 viên bi. Nếu Tùng có thêm 9 viên bi và Lâm rơi mất 5 viên bi thì khi đó số bi của hai bạn có tất cả là: viên bi.
PHẦN III: Tự luận (3 điểm) 
Câu 14(M2) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
27 và 15
30 và 18
Câu 15(M2) Tìm y:
 y x 2 = 9 + 7
Câu 16(M3) Viết dấu (+), dấu (-), dấu nhân (x) thích hợp vào ô trống:
5 5 5 = 20
5 5 5 = 30
Câu 17(M2) Để chuẩn bị cho giờ học Toán, cô giáo yêu cầu mỗi nhóm cần có 4 mô hình đồng hồ để thực hành. Lớp em có tất cả 8 nhóm. Hỏi lớp em cần chuẩn bị bao nhiêu mô hình đồng hồ để đủ cho các nhóm học tập? 
Bài giải
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN LỚP 2 KHẢO SÁT LỚP 2 
NĂM HỌC 2017 – 2018
BÀI SỐ 2
I/ Phần trắc nghiệm: 
A. Khoanh vào đáp án đúng: 5điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
C
D
B
B
A
B
C
B
A
B. Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp: 2 điểm (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Câu 11: HS điền “kg”- cho 0,5 điểm
Câu 12: a) 2 tam giác – cho 0,5 điểm
 b) 4 tứ giác – cho 0,5 điểm
Câu 13: Hs điền số 40 – cho 0,5 điểm
II/ Phần tự luận: 3 điểm
Câu 14: (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; tính đúng cho 0,25 điểm)
Câu 15: (0,5 điểm) 
Y x 2 = 9 + 7
Y x 2 = 16 (0,25 điểm)
Y = 16 : 2
Y = 8 (0,25 điểm)
Bài 16: 0,5 điểm
a) Điền dấu (x); (-)
Điền dấu (x); (+)
Điền đúng cả 4 dấu như trên cho 0,5 điểm.( Nếu sai, mỗi phần a hoặc b trừ 0,25 điểm)
Bài 17:( 1 điểm)
Số mô hình đồng hồ cần chuẩn bị là:
Cho 0,25
4 x 8 = 32(mô hình)
Cho 0,5
Đáp số: 32 mô hình đồng hồ
Cho 0,25
Câu trả lời sai không cho điểm toàn bài
Họ tên người biên tập: Phạm Thị Việt Hà - GV Trường TH Lê Quý Đôn- TP Nam Định
Điện thoại: 0942947786
Mail: Hapham15111974@gmail.com
MA TRẬN ĐỀ BÀI KHẢO SÁT SỐ 2 – LỚP 2(TP NAM ĐỊNH)
MÔN TOÁN-CÂU HỎI BÀI TẬP ỨNG DỤNG 
Mạch kiến thức
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học và giải toán
Số câu
3
4
2
Câu số
1,3,9,10
2,15,14a,14b
 16
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
Câu số
6,11
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
12a
12b
Câu hỏi, bài tập ứng dụng
Số câu
2
2
2
Câu số
4,5
8,17
7,13
Tổng
Số câu
17

Tài liệu đính kèm:

  • dockhao_sat_chat_luong_hoc_sinh_lop_2_bai_khao_sat_so_2.doc