Khảo sát chất lượng học sinh tháng 9 - Môn: Toán học 2
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: Cho các số 74; 47; 59. Số lớn nhất là:
A . 47 B . 74 C . 59
Câu 2: Phép tính nào có kết quả đúng?
A . 10 cm + 20 cm = 30 cm
B . 10 cm + 20 cm = 40 cm
C . 10 cm + 20 cm = 30
Câu 3: Số liền trước của số 90 là số .
A. 89 B. 91 C. 100 D. 80
Câu 4: Hôm qua là thứ tư, hôm nay là .
A . Thứ hai B . Thứ năm C . Thứ ba
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng học sinh tháng 9 - Môn: Toán học 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG . KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH THÁNG 9 MÔN: TOÁN (Thời gian 40 phút) Năm học: 2020 - 2021 Họ và tên: Lớp ... Số báo danh Số phách ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm thi Họ, tên chữ kí người chấm thi Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo 1: ... - Giám khảo 2: ... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Cho các số 74; 47; 59. Số lớn nhất là: A . 47 B . 74 C . 59 Câu 2: Phép tính nào có kết quả đúng? A . 10 cm + 20 cm = 30 cm B . 10 cm + 20 cm = 40 cm C . 10 cm + 20 cm = 30 Câu 3: Số liền trước của số 90 là số .. A. 89 B. 91 C. 100 D. 80 Câu 4: Hôm qua là thứ tư, hôm nay là .. A . Thứ hai B . Thứ năm C . Thứ ba Câu 5: Xăng – ti – mét viết tắt là .. A. cm B. dm C. m Câu 6: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé. A. 43; 45; 44; 46; 47 B. 47; 46; 45; 44; 43 C. 43; 44; 45; 46; 47 Câu 7: Nam có 25 viên bi, Nam cho bạn 5 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi? A. 15 ; B. 20; C. 25 Câu 8: Cho 14 + 25 . 26 - 2. Dấu đúng để điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính 20 + 53 68 - 62 75 - 5 3 + 24 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY Bài 2: Tính 59cm + 7dm = ....... 83 - 8 =...... 16dm – 9dm = ....... 28 + 49 - 22 =...... Bài 3: a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 57, 35, 77, 52, 41 ................................................................................................................................................. b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 40, 60, 30, 10, 90 ................................................................................................................................................. Bài 4: Điền cm hoặc dm vào vào chỗ chấm a) Cây bút chì dài khoảng 16 . b) Bình hoa cao khoảng 3 c) Quyển sách Toán 2 dày khoảng 2 .. d) Chai nước cao khoảng 25 Bài 5: Lớp em có 34 bạn, trong đó có 13 bạn gái. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn trai? Bài giải ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 6: Tìm hiệu của hai số, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, số trừ là số bé nhất có một chữ số. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A B A B B A PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm Câu 2: Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm Câu 3: Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 4: Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 5: 1 điểm Bài giải Lớp em có số bạn trai là: (0.25 điểm) 34 - 13 = 21 (bạn) (0.5 điểm) Đáp số: 21 bạn (0.25 điểm) Câu 6:1 điểm Bài giải Số lớn nhất có hai chữ số là 99 (0.25 điểm) Số bé nhất có một chữ số là 0 (0.25 điểm) Hiệu hai số đó là: 99 – 0 = 99 Đáp số: 99 (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_thang_9_mon_toan_hoc_2.pdf