Kiểm tra môn: Toán 2 - Trường tiểu học Tây Đằng B
Bài 1: Viết các số
a) Số : 4 dm = . cm
70 cm = . dm
b) Tròn chục và bé hơn 100:
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 56 + 44 = ?
A. 90 B. 100 C. 80
b) 47 kg + 12 kg = ?
A. 59 B. 35 kg C. 59 kg
Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 88 – 36 = 54 b) 80 – 54 = 36
c) 47 + 33 = 90 d) 29 + 16 = 45
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Toán 2 - Trường tiểu học Tây Đằng B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tây Đằng B Lớp: 2 Họ và tên: KIỂM TRA Môn: TOÁN Điểm: Bài 1: Viết các số a) Số : 4 dm = .. cm 70 cm = .. dm b) Tròn chục và bé hơn 100: Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 56 + 44 = ? A. 90 B. 100 C. 80 b) 47 kg + 12 kg = ? A. 59 B. 35 kg C. 59 kg Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô a) 88 – 36 = 54 b) 80 – 54 = 36 c) 47 + 33 = 90 d) 29 + 16 = 45 Bài 4: Đặt tính rồi tính 21 + 57 56 - 16 63 + 27 96 – 42 . . . . . . . . . . . . Bài 5: Điển số thích hợp vào chỗ chấm a) Có hình tam giác. a) Có hình tứ giác. Bài 6 : Bài toán a) Vừa cam vừa quýt có 65 quả, trong đó có 15 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt ? Tóm tắt Bài giải b) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lần đầu bán : 45 kg gạo Lần sau bán : 38 kg gạo Cả hai lần bán : . . .kg gạo? Bài giải Bài 7: Tính nhanh 1 + 2 + 3 + 17 + 18 + 19 = 1+ ..... + 2+ ........ + 3 +........=.............................. ................................................................................................................................. 1 + 3 +4 + 9 + 17 + 16 =..................................................................................... .............................................................................................................................. 2 + 4 + 6 + 8 + 1 + 3 + 7 + 9 =........................................................................
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_mon_toan_2_truong_tieu_hoc_tay_dang_b.doc