29 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 cuối học kì 2
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; .; .;
b) 310; 320; 330; .; .;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "29 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 cuối học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29 ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2 Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. 216; 217; 218; ..........; ..............; 310; 320; 330; ..........; ...............; 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn: 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 519cm = .m ....cm 2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông. B D C A Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: B A 3cm 2cm 4cm D C 6cm a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. B ài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN– KHỐI 2 Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm ) a) < 70 80 50 90 6 0 b) > 40 30 50 40 70 Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm ) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 . Bài 4: a, ( 2 điểm ) Viết Tính(2đ) 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... B, số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm 40 cm = . dm b) 1m = cm 60 cm = .. dm Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có .. hình tứ giác 7. Hình bên có bao nhiêu hình: tứ giác. tam giác Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm:.................... b) Tám trăm linh tư.................................. Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1......15......... Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508;.........;............;........... b) 711; 713; 715;..........;...........;........... Câu 2: Tính: (1điểm) 45 m : 5 = ...... 32 cm : 4 = ..................... ........ 40 : 4 : 5 =...................................... 4 x 9 + 6 = .......................................................... Câu 3: Tìm x (1 điểm) 638 - x = 205 x- 253 = 436 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Câu 4: (3 điểm) a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. Bài giải: Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận (7 điểm) Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ) 707; .; 709; ..; ; 712; ..; ; 715 b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 .. .. Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? .. .. .. Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ) Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . .. .. . . . .. . . .. ... Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . .. .. .. .. .. Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 3 5 15 = 30 4 5 2 = 10 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: tứ giác. tam giác ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 2 A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: 322 Bốn trăm linh năm 405 Năm trăm hai mươi mốt 450 Ba trăm hai mươi hai 521 Bốn trăm năm mươi Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm > < = Bài 3/ 401 ..... 399 701 ..... 688 359 ..... 505 456 ..... 456 Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 .................. ............... .................... ................ .................. ................ ..................... ................ .................. ................ .................... ................ .................. ................ .................... ................ Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6/ Tìm x. 124 100 + x = Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105: .. b/ 234: .. c/ 396: .. c/ 424: .. Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 .. .. .. .. .. .. Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải .. .. .. .. B. PHẦN NÂNG CAO C©u 1/ a. TÝnh nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 .. b. §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu ? + 123 = 456 C©u 2/ Víi bèn ch÷ sè 0, 5, 8, 1. H·y viÕt tÊt c¶ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau ? .. . T×m mét sè biÕt r»ng lÊy sè ®ã céng víi 27 th× b»ng hiÖu cña sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè víi sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè gièng nhau. .. . .. . .. . C©u 3/ T×m a, b, c, d = ? 9 11 14 18 a b c 44 d b/ Tìm các giá trị của x biÕt: 38 < x + 31 < 44 .. . C©u 4/ Tæng kÕt n¨m häc, líp 2A, 2B, 2C cã tÊt c¶ 19 häc sinh giái. BiÕt líp 2B cã 7 häc sinh giái vµ líp 2C cã 5 häc sinh giái. Hái líp 2A cã bao nhiªu häc sinh giái ? Bài giải .. .. .. .. .. C©u 5/ Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¹nh AB b»ng 12 cm. Tæng ®é dµi 2 c¹nh BC vµ CA h¬n ®é dµi c¹nh AB lµ 7 cm. T×m tæng ®é dµi hai c¹nh BC vµ CA. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC. Bài giải .. .. .. .. .. Trường: . Lớp : Hai ............................... Ngày thi : ./ / Tên : .. Môn : Toán Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = . . .. .. . . .. .. ---------------- ------------------ ------------------ ------------------ .. .. .. .. Câu 2 : Số ? (1,5đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; .. b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; .. c) 18 ; 19 ; 20 ; .; Câu 3: Tìm X (1đ) a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 .. .. Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Giải . . . Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải . . . Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học Môn : Toán Lớp 2 Trường Tiểu học :................... Tên: . Lớp: Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 = ....... 752-569 = ... 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3 : Tìm X a, X-428 = 176 X+215=772 .. .. Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ? Bài giải Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 .. Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài làm Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 > < = Bài 2. 457 500 248 265 ? 401 397 701 663 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . .. .. . . . .. . . .. ... Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C Họ và Tên: Lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = .................. cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 ........... 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................1. Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 .. .. .. .. .. .. 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ................................................... .................................................... 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm) Giải ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ...................................................................................... Phòng giáo dục và đào tạo:............................ Trường Tiểu học:............................ Đề kiểm tra định kì lần IV năm học Môn : Toán Lớp 2 Họ và tên : .. Lớp : .. Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 235;237; .; ..;243. 426;436; .; ..; .. Bài 2 : Điền dấu >,<,= 428 .482 596 612 129 .129 215+25 .240 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 238 + 527 963-377 125 + 356 . . . Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó Bài 6 : Tìm y a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221 C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438 C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. ................................................................................................................................................... C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. C©u 4: Số ? (1đ) 5 4 x 7 x 8 20 15 :5 : 4 C©u 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 1dm = ...............cm 5dm + 7dm = ....................dm 1m = ...............cm 12m - 8m = ...................m C©u 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: ................. b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. C . . D C©u 7 : ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 121 C©u 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) + = Bài 9 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? KIỂM TRA CUỐI NĂM – TOÁN LỚP 2 Họ tên: .. lớp PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Chín trăm hai mươi mốt viết là: 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác 2 B. 3 C. 4 Trong hình bên có mấy hình chữ nhật 4 B. 3 C. 2 4. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình các hình tam giác đó: H Câu 5: Trong hình bên: (1,0đ) a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? Bài 5. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 6. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 7. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 973 – 251 b) 342 +251 .. .. .. Bài 8. Tìm x biết a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8 .. .. .. Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đề 2: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: b.1m = 10dm a. 38m + 27m = 55m c. 16cm : 4 = 3cm d.1000m = 1km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; .. b. 510; 515; ..; 525; 530; ..; ..; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: 400 Tám trăm bảy mươi lăm 404 Năm trăm bảy mươi tám 875 Bốn trăm linh bốn 578 Bốn trăm 5. Số ? x 6 : 3 - 9 + 5 8 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: c. a. 100 1000 632 600 + 30 + 2 d. b. 600 + 200 400 x 2 30 : 5 : 3 12 7. Đặt tính rồi tính: 400 + 99 764 - 353 a. b. 295 - x = 180 400 + x = 200 x 4 b. a. 8. Tìm x : 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: .. H 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là: a. 279 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: b.10dm = 1m a. 48m + 47m = 85m c. 32cm : 4 = 8cm d.2000m = 2km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 311; 312; 313; ..; ..; 316; ..; 318; 319; .. b. 512; 515; ..; .; 524; ..; ..; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: 600 Bảy trăm bảy mươi lăm 104 Năm trăm bảy mươi chín 775 Một trăm linh bốn 579 Sáu trăm 5. Số ? x 6 : 6 - 7 + 6 9 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: c. a. 1000 100 916 900 + 10 + 6 d. b. 400 x 2 400 + 300 40 : 5 : 8 2 7. Đặt tính rồi tính: 700 + 55 866 - 356 a. b. b. 394 - x = 160 a. 100 + x = 600 : 2 8. Tìm x : 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình các hình tam giác đó: H 10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? Giải TRƯỜNG TIỂU HỌC: .. PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2014- 2015 Bài 1: (4đ) Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - - + + 32... ...89 95... 7...6 1...7 56... ...21 ..34 479 1...6 3...7 1000 Bài 3:(5đ) a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . .......................................................................................................................................................................................................................................................... ................ b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4:(3đ) Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn. Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........hình tứ giác (Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ) Bài 1: (2điểm) a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm................. - Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm............. b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn....................................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................ Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm) 3 x 7 =.........; 4 x 8 = .........; 20 : 2 =.......... ; 400 + 300 =.......... 28 : 4 =.........; 15 : 5 = .........; 5 x 6 =...........; 800 - 500 =........... Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403 .................. .................. ................... .................. .................. .................. ................... .................. .................. .................. ................... .................. Bài 4 : Tính : (1 diểm) 24 + 16 – 18 = .................. 25 : 5 x 6 =.................. = .................. =.................. Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường TH: Thứ .. ngày .. tháng ..năm 2015 Họ Tên: ........................ Kiểm tra chất lượng cuối năm học Lớp 2 .. Môn thi: Toán I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 ................................. ...................................... .............................. .................................. ................................. ...................................... .............................. .................................. Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 .................................................. .................................................... .................................................. .................................................... ................................................... .................................................... Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 .................................................... .................................................... ..................................................... .................................................... ..................................................... .................................................... ..................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm .. .. Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Bài kiểm tra định kì cuối học kì Ii Năm học 2014 - 2015 Môn: Toán lớp 2 I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm:.................... b) Tám trăm linh tư.................................. Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1......15......... Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508;.........;............;........... b) 711; 713; 715;..........;...........;........... II, Phần tự luận:( 7điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tính: (1điểm) 45 m : 5 = ...... 32 cm : 4 = ..................... ........ 40 : 4 : 5 =...................................... 4 x 9 + 6 = .......................................................... Câu 3: Tìm x (1 điểm) 638 - x = 205 x- 253 = 436 .................................................
Tài liệu đính kèm:
- 29_de_on_tap_mon_toan_lop_2_cuoi_hoc_ki_2.doc