30 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020

30 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020

Câu 9. Một sợi dây dài 32 mét. Người ta cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 4m. Hỏi sợi dây đó cắt được mấy đoạn?

Câu 10. Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số?

 

doc 103 trang Đồng Thiên 04/06/2024 1510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 01
TRƯỜNG TIỂU HỌC
...........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC ..
 MÔN: TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Số trong ô trống là:
899
à

à
901
A. 890	B. 900	C. 898
Câu 2. Số 860 được viết thành tổng là:
A. 800 + 6	B. 800 + 60	C. 80 + 60
Câu 3. Số?
20dm + 500dm = ............
70dm	B. 520dm	C. 250dm
Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 6cm. Vậy chu vi hình tam giác đó là?
A. 18	B. 18cm	C. 16cm
Câu 5. Số?
18
+ 5
– 7

16
: 4

Câu 6.
Hình vẽ bên có ...........hình tam giác
...........hình tứ giác
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
464 + 132	786 – 314	49 + 35	72 – 26
Câu 8. Tìm x
x x 4 = 32	x : 3 = 43 – 38
Câu 9. Một sợi dây dài 32 mét. Người ta cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 4m. Hỏi sợi dây đó cắt được mấy đoạn?
Câu 10. Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số?
1.B

2.B

3.B

4.B
ĐÁP ÁN ĐỀ 001
5.18 + 5 = 23 - 7 =16 : 4 = 4
Có 5 tam giác, 3 tứ giác
Câu 7 . Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
464 +132 = 596	786 - 314 = 472	49 + 35 = 84	72 - 26 = 46
Câu 8.
x ´ 4 = 32
x = 32 : 4
x = 8
x : 3 = 43 - 38
x : 3 = 5
x = 5´ 3
x = 15
Câu 9. Số đoạn dây đã cắt được là : 32 : 4 = 8 (đoạn)	Đáp số: 8 đoạn Câu 10. 987 -10 = 977
ĐỀ SỐ 02
Câu1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 40 kém số bao nhiêu đơn vị:
A. 51	B. 39	C. 1	D. 10
Câu 2: (1 điểm) Đây là tờ lịch tháng 9:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bẩy
Chủ nhật

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30





Ngày sinh nhật của bạn Lan là ngày 10 tháng 9 vậy ngày sinh nhật của Lan là ngày thứ mấy?
thứ ba	B. thứ tư	C. thứ năm	D. thứ sáu
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
2
 	1	
a. Hình 1 là hình tứ giác
b. Hình 2 là hình tam giác
c. Hình 3 là hình chữ nhật
3
Hình 4 là hình tứ giác
4
Câu 4. (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
50cm = .dm
A. 10	B. 5	C. 30.	D. 1
Câu 5: Tính	(2điểm)
33 - 15 + 9 =	60 – 25 - 7 =
=	=
Câu 6: Tìm x (1 điểm)
x - 27 = 36	50 - x = 26
 . ...
Câu 7: (2điểm)

Lớp 2A có 21 học sinh nam, biết số học sinh nữ của lớp ít hơn số học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Câu 8: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong hình bên:
Có .. hình tam giác	 	
Có .. hình tứ giác
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 002
1.C	2.C	3. a)Đ	b)S	c)Đ	d)S	4.B 5/
35 -15 + 9
= 20 + 9
= 29
60 - 25 - 7
= 35 - 7
= 28
Câu 6
x - 27 = 36
x = 36 + 27
x = 63
50 - x = 26
x = 50 - 26
x = 24
Câu 7. Số học sinh nữ của lớp 2A là : 21- 7 =14 (học sinh) Đáp số: 14 học sinh
Câu 8. a) Có 3 hình tam giác	b) có 3 hình tứ giác
ĐỀ SỐ 03
TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 612 được đọc là:
A. Sáu một hai	B. Sáu trăm mười hai
C. Sáu trăm mười	D. Sáu trăm hai mốt
Câu 2: Hình trên đã tô màu là:
A.	B.
 
 	C.
 
 	D.
Câu 3: Kết quả của phép tính: 27km + 46km = 
A. 73km	B. 53km	C. 63km	D. 76km
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 6dm = cm A. 6000	B. 6	C. 600	D. 60
Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 6: Độ dài đường gấp khúc ABCD là?	B	D
6cm	B. 7cm	C. 8cm	D. 9cm	3cm
3cm	3cm
A	C
TỰ LUẬN
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Ngày 12 tháng 4 năm 2017 là thứ mấy?
Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 37	b) 453 + 524
 ..
 ..
 ..
Tìm x:
x : 6 = 8
 ..
 ..
 ..
Tính:
5 x 7 – 18 =
 ..
 ..
Một bao gạo cân nặng 5kg. Hỏi 10 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải:
 .
 .
 .
 .
Tính chu vi hình tam giác ABC ở hình bên:	A
Bài giải:
 .... 30cm	40cm
 B 	C
 	50cm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003
TRẮC NGHIỆM
1B 2C 3A 4D	5B	6D
TỰ LUẬN
1)a) 7 giờ 15 phút	b) Ngày 12 tháng 4 năm 2017 là thứ tư
2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
a) 26 + 37 = 63	b) 453 + 324 = 977
3) x : 6 = 8
x = 8´ 6
x = 48
4) 5´ 7 -18
= 35 -18
= 17
Số kilogam gạo 10 bao cân nặng là : 5´10 = 50(kg gạo)	Đáp số: 50 kg gạo
Chu vi tam giác ABC là : 30 + 40 + 50 =120(cm)
ĐÊ SỐ 004
Đáp số: 120 cm
Caâu 1: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 0.5)
a . 10 cm	b. 100 cm	c. 1000 cm	d . 1 cm
Caâu 2: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: ( M1- 0,5)
a. 0	b. 1	c. 4	d. 40 Caâu 3: (0,5ñ) Độ dài đường gấp khúc sau là : ( M1- 1)
4 cm
4cm
4cm	4 cm
 	4cm	
16 cm	b. 20 cm	c. 15 cm	d. 12 cm Caâu 4:	Chu vi hình tứ giác sau là:	( M2- 0.5)	6cm
3cm
8cm
19cm	b. 20cm	c. 21cm	d. 22cm Câu 5 : Ñaët tính roài tính ( M2- 2)
a) 465 + 213	b)	857 – 432	c)	56 – 19	d)	34 + 46
.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Tính ( M1- 1)
5 x 0 = 	32 : 4 = ..	21 : 3 = ........	5 x 8 = .
Caâu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3- 1)
Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em.
Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ..
Caâu 8: Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 9: Bài toán : ( M3- 2)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Baøi giaûi
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Viết số lớn nhất có ba chữ số và sô bé nhất có ba chữ số(.M4 -1)
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
1.B
2.A
3.A
4.C
Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
a) 465 + 213 = 678
c) 56 -19 = 37
b)857 - 432 = 425
d )34 + 46 = 80
Câu 6. 5´0 = 0	32 : 4 = 8	21: 3 = 7	5´8 = 40
Câu 7. Lớp 2C có 15 học sinh nam
Câu 8. Hình bên có 3 tứ giác , 3 tam giác
Câu 9. Số mét vải 1 bộ quần áo may là : 16 : 4 = 4 (m vải)	Đáp số: 4 m vải Câu 10. Số lớn nhất có 3 chữ số: 999	Số bé nhất có 3 chữ số : 100
ĐÊ SỐ 05
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số: 647 , đọc là: ( M1 : 1đ )
Sáu trăm bốn mươi bảy.
Sáu bốn bảy.
Sáu trăm bốn bảy.
Sáu bốn mười bảy.
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( M1 : 1đ )
3 giờ
3 giờ 12 phút
12 giờ
12 giờ 15 phút
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 457 + 322 = ? ( M2 : 1đ ) A. 779
B. 135
C. 677
D. 579
Câu 4: 10m + 20m + 15m = ..........m ? ( M2 : 1đ )
30
35
45
40
Câu 5: Các số 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M3 : 1đ ) A. 500; 279; 158; 730
B. 158; 279; 500; 730
C. 730; 500; 279; 158
D. 730; 279; 500; 158
Câu 6: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm; 15cm và 2cm. Thì chu vi là:( M3 : 1đ )
10cm
15cm
25dm
35cm
30cm
45cm	20cm
Phần tự luận:( 4đ )
Câu 7: Tính nhẩm: ( M1 : 1đ )
4 x 9 = .......	24 : 3 = .......
5 x 7 = .......	45 : 5 = .......
Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( M2 : 1đ )
748 + 241
486 - 206
............................................
.....................................
............................................
.....................................
............................................
............................................
.....................................
......................................
Câu 9: Tìm y: ( M3 : 1đ )
Số câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
C
B
D

y x 4 = 28
y : 3 = 5
............................................
.....................................
............................................
.....................................
............................................
............................................
.....................................
......................................

Câu 10: Giải bài toán sau: ( M4 : 1đ )
Bể thứ nhất chứa được 865l nước, bể thứ thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 210l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
Phần trắc nghiệm:( 6 điểm )
* Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm:
Phần tự luận:( 4 điểm )
Câu 7: Tính nhẩm: ( Thực hiện đúng mỗi phép tính chấm 0,25 điểm.) 4 x 9 = 36	24 : 3 = 8
5 x 7 = 35	45 : 5 = 9
Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.) 748	486
241	 206 
989	280
Câu 9: Tìm y: ( Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm; HS làm đúng mỗi bước trong bài chấm 0,25 điểm
)
y x 4 = 28	y : 3 = 5
y = 28 : 4	y = 5 x 3
y = 7	y = 15
Câu 10: Bài toán:
Học sinh viết đúng câu lời giải cho 0,25 điểm
Học sinh viết đúng phép tính, tính đúng cho 0,5 điểm
Học sinh viết đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Bài giải:
Số lít nước bể thứ hai chứa được là:
( Bể thứ hai chứa được số lít nước là : ) 865 - 210 = 655 ( lít )
Đáp số: 655 lít nước
ĐÊ SỐ 06
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
Số liền trước số 525 là:
A. 526
B. 400
C. 524
D. 600

Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 25
B. 200
C. 52
D. 20

Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
105
Một trăm linh năm
429


Chín trăm bốn mươi lăm

2cmD
6 cm
4cm
C
Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ	A	3cm	B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Câu 4: (1 điểm)
a) Điền dấu >;<; =?
735	739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37	986 - 264
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................

Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo

B. 2 kg gạo

Câu 6: (1 điểm): Tính
a) 3 x 6 + 5 = 	b) 4 x 5 : 2 = 
 ..	 ..
Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
11



9
17
15
5


Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?	Bài giải
Số
Câu 9: (1 điểm)	? Trong hình bên:
Có .. hình tam giác.
Có .. hình chữ nhật.
Câu 10: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 95; 100; 105; 	b) 254; 244; 234; 
- Hết-
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
Câu 1: 1 điểm
a) C (0,5 điểm); b) D (0,5 điểm).
Câu 2: Mỗi ô viết đúng 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
429
Bốn trăm hai mươi chín

945
Chín trăm bốn mươi lăm
Câu 3: 1 điểm
Chu hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm) 3 + 4 + 6 + 2 = 15 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 15 cm (0,25 điểm)
Câu 4: 1 điểm
0,5 điểm
735 < 739 (0,25 điểm)
927 = 900 + 27 (0,25 điểm)
0,5 điểm
45

986

 + 37 

- 264	

82
(0,25 điểm)
722
(0,25 điểm)
Câu 5: 1 điểm
a) Đ (0,5 điểm); b) S (0,5 điểm).
Câu 6: 1 điểm
a) 3 x 6 + 5 = 18 + 5 (0,25 điểm)	b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 (0,25 điểm)
= 23 (0,25 điểm)	= 10 (0,25 điểm)
Câu 7: 1 điểm
11
13
3
1
9
17
15
5
7

Mỗi ô điền đúng : 0,25 điểm
Câu 8: 1 điểm
1m = 100cm (0,25 điểm)
Chiều cao bé Thanh là: (0,25 điểm) 100 – 3 = 97 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số: 97 cm (0,25 điểm)
Câu 9: 1 điểm
Có 7 hình tam giác (0,5 điểm)
Có 3 hình chữ nhật (0,5 điểm)
Câu 10: 1 điểm a) 110 (0,5 điểm)
b) 224 (0,5 điểm)
ĐÊ SỐ 07
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 1 m = ..... cm?
A. 10 cm	B. 100 cm	C. 1000 cm
Câu 2: Độ dài đường gấp khúc sau là:
20 cm	B. 12 cm	C. 16 cm
Câu 3: 40 + 40	20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. 	C. =
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số 785 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 700+80	B. 700+50	C. 700+80+5
Câu 5: Đặt tính rồi tính
a) 257 + 312	b) 629 + 40	c) 318 – 106	d) 795 - 58
......................	.... ................	.....................	....................
.....................
....................
.....................
....................

......................

....................

.....................

....................

Câu 6: Tính
a)10 kg + 36 kg – 21 kg =....................
b) 18 cm : 2 + 45 cm = ....................
Bài 7: Tìm x
a/ X : 4 = 5	3 x X = 24
x = ...	x = ..
x = ...	x = ..
Câu 8: Hình bên có ............. hình tứ giác
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 9: Bài toán:
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ
quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 10: Gấp 9 lên 5 lần rồi thêm 4 thì được kết quả là:
A. 14	B. 4	C. 49
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007
1.B
2.C
3.C
4.C
5)Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
a) 257 + 312 = 569
c)318 -106 = 212
b)629 + 40 = 669
d )795 - 58 = 737
Câu 6.
0 kg + 36 kg - 21kg = 25 kg
b)18cm : 2 + 45cm = 9 cm + 45cm = 54 cm
7a) x : 4 = 5
x = 5´ 4
x = 20
b) 3´ x = 24
x = 24 : 3
x = 8
Câu 8. Hình bên có 3 tam giác , 3 tứ giác
Câu 9. Số mét vải 1 bộ quần áo may là : 16 : 4 = 4 (m vải)	Đáp số: 4 m vải Câu 10. C
ĐÊ SỐ 08
Câu 1 (1 điểm)
(0,5 điểm). Viết các số sau :
- Chín trăm hai mươi lăm .
- Ba trăm mười : 
(0,5điểm). Đọc các số sau :
705 : .
640 : ..
Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Số liền trước của số 700 là số :
A. 701	B. 698	C. 699
Trong các sổ 485, 348, 384, số bé nhất :
A. 485	B. 348	C. 384.
Câu 3 (1,5 điểm). Tính nhẩm :
3 x 9 = .	27 : 3 = 
5 x 8 = .	35 : 5 = 
4 x 7 = .	32 : 4 = .
Câu 4 : (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 456 + 13	b. 876 – 270	c. 74 + 26	d. 53 – 19
 	 	 	 ..
 	 	 .	 
 	 .	 .	 
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X x 4 = 24	X : 9 = 5
 	 .
 .	 .
Câu 6 : (1 điểm). Xem lịch rồi cho biết :
12
Thứ hai

7
14
21
28
Thứ ba
1
8
15
22
29
Thứ tư
2
9
16
23
30
Thứ năm
3
10
17
24
31
Thứ sáu
4
11
18
25

Thứ bảy
5
12
19
26

Chủ nhật
6
13
20
27


Tháng 12 có ngày.
Có .. ngày thứ ba
 Câu 7: (1 điểm) Hình vẽ bên có :
a, .. hình tam giác. b, . hình chữ nhật.
Câu 8 : (1,5 điểm). Nhà bác Hùng thu hoạch được 359 kg mận. Nhà bác Năm thu hoạch ít hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008
1) a) Chín trăm hai mươi lăm: 925 Ba trăm mười: 310
705: Bảy trăm linh năm	640: Sáu trăm bốn mươi Câu 2. a)	C	b) B
Câu 3
3´9 = 27	27 : 3 = 9	5´8 = 40	35: 5 = 7	4´7 = 28	32 : 4 = 8
Câu 4. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
a) 456 +13 = 469
c) 74 + 26 = 100
Câu 5.
b)876 - 270 = 606
d ) 53 -19 = 34
x ´ 4 = 24
x = 24 : 4
x = 6
x : 9 = 5
x = 5´ 9
x = 45
Câu 6. – Tháng 12 có 31 ngày	- có 5 ngày thứ ba Câu 7. a) có 5 hình tam giác	có 3 hình chữ nhật Câu 8. Số kilogam mận nhà bác Năm thu hoạch là
359 – 140 = 219 (kg mận)	Đáp số: 219 kg mận
ĐÊ SỐ 09
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19	b) 12	c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809	b) 900	c) 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 54 , 45 , 33 , 28	b) 45 , 33 , 28 , 54	c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = .cm
a) 100	b) 10	c) 1
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Tính : (1điểm)
2 x 3 =
5 x 2 =
0 : 4 =
3 x 4 =
6 : 3 =
10 : 5 =
3 : 3 =
12 : 4 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
68 + 26	80 - 60	635 + 241	295 – 105
Câu 3: T×m x: (1,5 điểm)	x + 12 = 21	x : 5	= 3	52 - x = 15
 ...
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên :
Có ... hình tam giác
Có ... hình tứ giác
Câu 5: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Câu 6: (1,5 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Tính độ dài của đường gấp khúc đó?
Câu 7: (1 điểm)
Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 thì bằng 2 nhân với 3.
 .
 .
..............................................................Hết.........................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :

10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
b) 900
Câu 3: Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4:	1dm = .cm
b) 10
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (1điểm)	Đúng 2 phép tính được 0,25 điểm
2 x 3 = 6	5 x 2 =	10	0 : 4 = 0	3 x 4 = 12
6 : 3 = 2	10 : 5 =	2	3 : 3 = 1	12 : 4 = 3
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
68 + 26	80 - 60	635 + 241	295 - 105
+
68
80
-	+
635

-
295

26
 60 
 241

 105 

94
20
876

190

Câu 3: (1,5 điểm)	Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
x + 12 = 21	x : 5	= 3	52 - x = 15
x = 21 – 12	x = 3 x 5	x = 52 - 15
x =	9	x =	15	x =	37
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên :
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác
Câu 5: (1,5 điểm)
Viết đúng lời giải 0,5 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
50 : 5 = 10 ( học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
Câu 6: (1,5 điểm)
Viết đúng lời giải 0,5 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm
Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc đó là:
4 x 3 = 12 (cm)
Đáp số:	12 cm
Lưu ý: Còn có cách giải khác bằng phép tính cộng : 4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Câu 7: (1 điểm)
Gọi số cần tìm là a, ta có:
a x 2 = 2 x 3
a x 2 =	6
a = 6 : 2
a = 3 Vậy số cần tìm là: 3
ĐÊ SỐ 10
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.	B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Bài 2. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15
B. 4
C. 9

Bài 3. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., ..
A. 25, 26
B. 27,28
C. 27, 30

Bài 4.
Hình nào có	1
5

số ô được tô màu.
	B
D
A
C
Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 6 cái kẹo
B. 5 cái kẹo
C. 4 cái kẹo
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 x 6 = ....
4 x 5 = .......
24 : 4 = ....

5 x 7 = ....
2 x 5 = .......
35 : 5 = ....
4 x 9 = .......
36 : 4 = ........
18 : 3 = .......
2 x 9 = .......
16 : 4 = ........
9 : 3 = .......

Bài 6 : Tính .
4 x 8 - 7 = .........................
= .........................
36 : 4 + 19 = ..........................
= ........................

Bài 7: Tìm X , biết
3 x	X = 21	X : 6 = 4
Bài 8. Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
Bài 9. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:
2 cm
C
D
4 cm
E

G
3 cm
Đường gấp khúc trên có tên là: ......... Đường gấp khúc trên có độ dài là:.............. Bài 10. Số ?
Hình bên có ........ hình chữ nhật
Hình bên có .........hình tam giác

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010
1A	2B	3C	4a) C	b)B
5) 3´ 6 = 18
4 ´ 5 = 20
24 : 4 = 6
5´ 7 = 35
2´ 5 = 10
35 : 5 = 7
4´ 9 = 36
36 : 4 = 9
18 : 3 = 6

6) 4 ´ 8 - 7
= 32 - 7
= 25
36 : 4 +19
= 9 +19
= 28

7) 3´ x = 21
x = 21: 3
x = 7
x : 6 = 4
x = 4 ´ 6
x = 24
Số quyển truyện 8 học sinh mượn là : 3´8 = 24 (quyển truyện) Đáp số: 24 quyển truyện
Bài 9. Đường gấp khúc có tên : CDEG	Đường gấp khúc có độ dài : 9 cm
Bài 10: Hình bên có 9 hình chữ nhật , 4 hình tam giác.
ĐÊ SỐ 11
*Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1, 2, 3: Câu 1: (1điểm - M1):
Số liền sau của 999 là:
A. 900	B. 990	C. 1000	D. 998
Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900	B. 990	C. 1000	D. 999
Câu 2: (1điểm – M2):A Hình được tô màu
1 số ô vuông là:
3
A
B
C
D
Câu 3:(1 điểm – M1): Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới:
Chu vi của hình tam giác ABC là:
7 cm	B. 12 cm	C. 9 cm	D. 24 cm
Câu 4 (1điểm – M1) Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
 
Tám trăm mười lăm
 
 .
421
 .
505
Câu 5:(1điểm – M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ..cm	3m = dm
1km = .m	1000mm = ...m
Câu 6: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính:
39 + 14	532 + 261	72 - 34	718 – 205
Câu 7: (1 điểm – M2) Tính:
a)	28 + 56 – 47	b)	3 x 6 : 2
Câu 8: (1 điểm – M1) Tìm x:
a) X x 5 = 50	b)	X : 7 = 4
 ....
Câu 9: (1,5 điểm- M3): Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................
 .
Câu 10: (0,5 điểm – M4): Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40. Vậy số đó là: 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
Câu 1: a) ý c	b) ý d
Câu 2: ý b Câu 3: ý c Câu 4:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
723
Tám trăm mười lăm
815
Bốn trăm hai mươi mốt
421
Năm trăm linh năm
505

Câu 5:

1m = 100 cm

3m = 30 dm

1km = 1000 m

1000mm = 1 m

Lưu ý: Mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 6:



39 + 14
532 + 261
72 - 34
718 – 205
39
532
72
718
+
+
-
-
14 
261
34
205
53
793
38
513

Lưu ý: Mỗi câu tính 0,25 điểm.
Câu 7:
a)	28 + 56 – 47	b)	3 x 6 : 2
=	84	- 47	=	18 : 2
=	37	=	9
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 8:
a) X x 5 = 50	b)	X : 7= 4
X	= 50 : 5	X	= 4 x 7
X	= 10	X	= 28
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 9:	Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,5 điểm.
Câu 10:
Gọi số đó là X, a có: X x 8 = 40
X	= 40 : 8
X	=	5
Vậy số đó là: 5
ĐÊ SỐ 12
Bài 1: Tính nhẩm.
2 x 6 = 	18 : 2 = 	4 x 6 = 	10 : 5 = 
3 x 6 = 	24 : 4 = 	5 x 7 = 	20 : 4 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
654 + 344
342 – 212
729 + 113
474 – 463
 
 .
 
 ..

<
>
=
Bài 3: So sánh
302 ... 310	321 ... 298
658 ... 648	30 - 3 ... 40 - 3
599 ... 597 + 2	1000 ... 998 + 2
Bài 4:
Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài 5:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
1
2
3
4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 012

1.Tính nhẩm:


2´ 6 = 12
18 : 2 = 9
4´ 6 = 24
10 : 5 = 2
3´ 6 = 18
24 : 4 = 6
5´ 7 = 35
20 : 4 = 5

2.Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
654 + 344 = 998	342 - 212 = 130
729 +113 = 842	474 - 463 = 11
So sánh
302 298	658 > 648
30 - 3 < 40 - 3	599 = 597 + 2	1000 = 998 + 2
Số học sinh trường đó có là: 265 + 234 = 499 (học sinh)	Đáp số: 499 học sinh
D
ĐÊ SỐ 13
Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = 	b) 5 x 9 = 	c) 36 : 4 = 	d) 27 : 3 = 
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
355
Ba trăm năm mươi lăm
402


Sáu trăm bảy mươi tám
250


Chín trăm chín mươi chín

A
3cm
6cm
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm	B. 13cm
B
C
C. 14cm	D. 15cm
5cm
Câu 4. Đặt tính rồi tính
a) 315 + 243	b) 64 + 505	c) 668 – 426	d) 978 – 52
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = . mm	b) 19dm = ..cm
5m 5dm = dm	d) 31dm 5cm = cm
Câu 6. Tìm x:
a) x + 115 = 238	b) x – 75 = 114
Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 ...
Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Trả lời: Chu vi hình tứ giác đó là: 
Câu 10. a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................
Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 013
1.Tính nhẩm
a) 4´7 = 28
2

b)5´9 = 45

c)36 : 4 = 9

d)27 : 3 = 9
Viết số
Đọc số
355
Ba trăm năm mươi lăm
402
Bốn trăm linh hai
678
Sáu trăm bảy mươi tám
250
Hai trăm năm mươi
999
Chín trăm chín mươi chín

Câu 3. C
Câu 4. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
a) 315 + 243 = 558
c) 668 - 426 = 242
Câu 5.
b)64 + 505 = 569
d )978 - 52 = 926
a)10 cm =100 mm	b)19 dm = 190 cm
5m5dm = 55 dm	d )31dm5cm = 315cm
Câu 6.
a) x +115 = 238
x = 238 -115
x = 123
b)x - 75 = 114
x = 114 + 75
x = 189
Câu 7. Bé đến lớn: 123; 131 ; 148 ; 167 ; 169
Câu 8. Số mét đường cả hai đội làm được là : 398 + 521 = 919 (m đường) Đáp số: 919 m đường
Câu 9. Chu vi tứ giác là : 93cm
Câu 10. a) Số bi lúc đầu Hải có là : 12 : 2 = 6 (viên bi)	Đáp số: 6 viên bi
Tổng số dầu có là : 4´7 + 3 = 31( l dầu)	Đáp số:31 l dầu
ĐÊ SỐ 14
Câu 1:Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
b)
c)	d)
Câu 2:(1 điểm)
>
<
=
368	468
?
708
708
Câu 3:(2 điểm)
a) Tính:
512
215
493	489
613
+
325
504
+
63
739
31
197
56
b) Tính nhẩm:
36 : 4 =	5 ´ 5 =	60 : 3 =
3 ´ 7 =	20 : 2 =	9 ´ 5 =
Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3m = cm	40mm = cm
1000m = km	70dm = m
Câu 5:Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6:(1 điểm) Hình vẽ bên có:
 hình tam giác 
 hình tứ giác 
Câu 7:Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng =	800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng =	900 đồng – 400 đồng =
Câu 8:(1 điểm)
574 = 500 + 70 + 4
Đ S
850 = 800 + 5
?
999 = 900 + 90 + 9
330 = 300 + 10 + 3
Câu 9:Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm)
342 < 316 +	< 362
42
23
31
40
50
32
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
a)
b)
Câu 4:
Câu 5:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14
36 : 4 = 9	5 ´ 5 = 25	60 : 3 = 20
3 ´ 7 = 21	20 : 2 = 10	9 ´ 5 = 45
3m = 300 cm	40mm = 4 cm
1000m = 1 km	70dm = 7 m
Bài giải
Đàn vịt có số con là :
275 – 21 = 254 (con)
Đáp số : 254 con
Câu 6:
Có 3 hình tam giác 
Có 3 hình tứ giác 
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
100 đồng + 500 đồng = 600 đồng	100 đồng = 900 đồng
800 đồng +
g	900 đồng –
1000 đồng − 200 đồng = 800 đồn	400 đồng = 500 đồng
342 < 316 +
< 362
42
23
31
40
	50
	32
Câu 1:

Số
? (1 điểm)
ĐÊ SỐ 15
a) 462 ; ; ; 465 ; 466 ; ; ; ; 470
b) 991 ; ; 993 ; ; ; 996 ; ; 998 ; 
Câu 2:(1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3:(1 điểm)
>
<
=
368	4

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.doc