8 Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
1. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau:
2 x 6 = . ; 3 x 4 = . ; 4 x 9 = . ; 5 x 8 = . ?
A. 8; 7; 13; 13. B. 12; 12; 36; 40. C. 11; 13; 35; 41. D. 12; 12; 38; 30.
2. (1 điểm) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo. C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo.
3. (1 điểm) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:
A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4.
4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4.
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 *Đề thi: 1/ Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 4 ; ; 12 ; 16 ; .; ..; 28 ; 32 ; .; 40. 2/ Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 46 + 30 + 19 b) 85 – 18 3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) > < = a) 99 . 100 b) 4 8 .... 30 ? 87 . 78 18: 2 .... 3 3 4/ Tính: (1,5 điểm) a) 2 7 = b) 24l: 3 = 35: 5 = 5cm 5 = 5/ Tính: (1 điểm) 5 9 + 49 = .... 6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm: (1điểm) B C A. . D 7/ Giải bài toán sau: (2 điểm) Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở? 8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: (1 điểm) + – x : 5 .... 5 = 25 ? 5 . 5 = 10 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 2: 1/Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40. 2/Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 46 85 + 30 - 18 19 67 95 3/Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) a) 99 30 87 > 78 18: 2 = 3 x 3 4/Tính: (1,5 điểm) a) 2 x 7 = 14 b) 24 l: 3 = 8 l 35 : 5 = 7 5cm x 5 = 25cm 5/Tính: (1 điểm) 5 x 9 + 49 = 45 + 49 = 94 6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ: (1 điểm) ABC; BCD hoặc DCB; CBA. 7/Giải bài toán sau: (2 điểm) Bài giải: Số quyển vở 5 học sinh được phát tất cả là: 4 x 5 = 20 (quyển vở) Đáp số: 20 quyển vở 8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: (1 điểm) 5 x 5 = 25 5 + 5 = 10 ĐỀ SỐ 2 1. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau: 2 x 6 = . ; 3 x 4 = . ; 4 x 9 = . ; 5 x 8 = . ? A. 8; 7; 13; 13. B. 12; 12; 36; 40. C. 11; 13; 35; 41. D. 12; 12; 38; 30. 2. (1 điểm) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo. C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo. 3. (1 điểm) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4. 4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4. 4. (1 điểm) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. Hình chữ nhật. 5. (1 điểm) Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây: A. B. C. D. 6. (1 điểm) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một phần mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. . B. . C. . D. . 7. (2 điểm) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. 8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1: B (1 điểm) Câu 2: A (1 điểm) Câu 3: B (1 điểm) Câu 4: C (1 điểm) Câu 5: B (1 điểm) Câu 6: D (1 điểm) Câu 7 (2 điểm): Bài giải Độ dài đoạn dây đồng đó là: (0,5 điểm) 3 + 3 + 3 = 9 (cm) (1 điểm) Đáp số: 9 cm (0,5 điểm) Câu 8 (2 điểm): Bài giải Mỗi tổ có số học sinh là: (0,5 điểm) 25 : 5 = 5 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: 5 học sinh (0,5 điểm) ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Tính: ( 2 điểm) 3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5= 24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2= Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 39 + 26 56 - 37 Câu 3. Tìm X (1 điểm) X x 3 = 24 X : 4 = 8 . .. . .. Câu 4. (1 điểm) a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu A B C b/ Khoanh vào số chấm tròn trong hình sau: ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Câu 5. ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào £ trong các phép tính sau: £ x 4 = 12 £: 5 = 2 20 : £ = 5 5 x £ = 5 Câu 6. ( 2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải . . . . Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm) D G Đường gấp khúc trên có tên là: .. 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:........... C 4 cm 3cm E Đề 4 Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm: 3 x 4 = . 12 : 2 = . 4 x 5 = . 15 : 5 = . Bài 2(1 điểm). Tìm x a. x x 5 = 20 b. x : 5 = 3 .................................... ................................... .................................... ................................... .................................... ................................... Bài 3(1 điểm). Tính? a. 5 x 7 – 15 = .............................. b. 2 x 5 + 29 = ................................ ...................................................... ..................................................... Bài 4 ( 1 điểm). Viết phép nhân thích hợp 4 + 4 + 4+ 4 = ........................ 5 + 5 +5 = .............................. P Bài 5(3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: N a. Độ dài đường gấp khúc MNP là: 4 cm 3 cm 2 cm A. 8 cm M B. 9 cm C. 10 cm b. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 10 cm và 13 cm A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm c. Đã chia ½ hình nào? A B C Bài 6(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 7(1điểm). Mỗi can đựng 2 l dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . . Bài 8(1điểm). Có 18 là cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ? Bài giải: . . . . Đề 5 Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm) 2 x 3 = . 3 x 6 = 4 x 7 = .. 5 x 2 = .. 8 : 2 = ... 21 : 3 = .. 12 : 4 = . 20 : 5 = .. Bài 2: Tính (1 điểm ) a/ 4 x 5 – 18 = . b/ 2 x 8 + 10 = . = .. = . Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm) a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5 c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2 Bài 4 : Tìm x (1 điểm) a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5 .. .. 11 1 12 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 10 2 a/ 15cm : 3= ..cm 3 9 b/ Đồng hồ chỉ giờ .phút 8 4 7 5 6 Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình : A. 1 B. 1 C. 1 2 3 4 b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 2 cm 4 cm A. 10 cm B.12 cm C.11cm 5 cm Bài 7: (2 điểm) a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải . . . . b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo? Bài giải . . . . Đề 6 Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm) 3 x 8 = . ; 4 x 4 = ..; 5 x 7 = ; 2 x 3= . 16 : 2 = ; 30 : 3 = ; 32 : 4 = ; 45 : 5 = ; Bài 2:Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) a/ 4 x = 20 b/ 25 : = 5 Bài 3: Tính : (2điểm) a) 3 x 7 + 10 = 10 : 2 + 17 = .. .. b) 36 + 19 – 15 = . 52 – 18 + 20 = .. Bài 4: Tìm X (2 điểm ). a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) Đã tô màu một phần mấy của hình bên? A. 1 B. 1 C. 1 2 3 4 b) Hình nào đã tô màu 1 3 A B C Bài 6: Dựa vào hình vẽ bên. Tính độ dài đường gấp khúc (1điểm ) 5 cm 4 cm 6 cm Bài giải: Bài 7:( 1 điểm ). a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ). Bài giải: Đề 7 Bài 1: (2 điểm). a./ Tính nhẩm :( 1 điểm) 3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 = b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm). 99 là số lớn nhất 3 chữ số ¨ 4 +4 +4 + 4 = 4 x 4 ¨ Bài 2: (1 điểm) .Viết dấu thích hợp vào ô trống. a./ 4 x 6 ¨ 4 x 5 b./ 4 x 7 ¨ 3 x 10 1 4 Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tô màu hình nào ? (1 điểm) C A 1 2 C. 1 4 A . 1 5 B . Bài 4 : (2 điểm) Tính 12 : 2 + 29 = 5 x 3 – 14 = .. = = .. 4 x 5 – 18 = . 2 x 8 + 29 = = . = Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B D a ./ 14cm 4 cm 3 cm 7 cm b ./ 9cm A C c ./ 7cm Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X .. .. 3 x X = 15 X : 2 = 5 Bài 7: (1 điểm) Tính chu vi hình tam giác sau: 3 cm 7 cm 6 cm Bài giải: Bài 8 (1 điểm) Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải: ĐỀ 8 Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10,12, .., , ., .., .. 21,24, , ., ., ., Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là: A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ b/. 2 giờ = phút, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp 4 x 6 4 x3 3 x10 5 x10 2 x 3 . 3 x2 4 x 9 5 x4 Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm 8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 = 12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 = Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm 4cm 4cm 4cm Bài giải .... .... Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37 . . . Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 7 học sinh mượn bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
Tài liệu đính kèm:
- 8_de_on_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_co_dap_an.doc