Bài giảng Chính tả 2 - Tập chép: Tiếng võng kêu

Bài giảng Chính tả 2 - Tập chép: Tiếng võng kêu

Kẽo cà kẽo kẹt

 Bé Giang ngủ rồi

 Tóc bay phơ phất

 Vương vương nụ cười.

 Trong giấc mơ em

 Có gặp con cò

 Lặn lội bờ sông ?

 Có gặp cánh bướm

 Mênh mông, mênh mông?

Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào?

Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, lùi vào 2 ô cách lề vở

 

ppt 10 trang thuychi 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tập chép: Tiếng võng kêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌCTHỌ LỘCCHÍNH TẢ - LỚP 2TIẾNG VÕNG KÊUTIẾNG VÕNG KÊUChính tả (Tập chép)Tiếng võng kêu Kẽo cà kẽo kẹt Bé Giang ngủ rồi Tóc bay phơ phất Vương vương nụ cười. Trong giấc mơ em Có gặp con cò Lặn lội bờ sông ? Có gặp cánh bướm Mênh mông, mênh mông? Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào?Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, lùi vào 2 ô cách lề vởTiếng võng kêu Kẽo cà kẽo kẹt Bé Giang ngủ rồi Tóc bay phơ phất Vương vương nụ cười. Trong giấc mơ em Có gặp con cò Lặn lội bờ sông ? Có gặp cánh bướm Mênh mông, mênh mông?Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a) (lấp, nấp) : lánh (lặng, nặng) : nề (lanh, nanh): lợi (lóng, nóng): nảylấpnặnglanhnóngBài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? b) (tin, tiên) : cậy (tìm, tiềm) : tòi (khim, khiêm): tốn (mịt, miệt): màitintìmkhiêmmiệtBài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? c) (thắt, thắc) : mắc (chắt, chắc) : chắn ( nhặt, nhặc): nhạnhthắcchắcnhặtDặn dò Về nhà kiểm tra lại, sửa hết lỗi trong bài chép và các bài tập chính tả.CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_tap_chep_tieng_vong_keu.ppt