Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi - Bùi Thị Minh Trang

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi - Bùi Thị Minh Trang

1/ Tìm các từ có tiếng học

Tìm các từ có tiếng tập

Em đặt dấu câu gì vào cuối câu sau :

Tên em là gì

 

pptx 21 trang thuychi 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập - Dấu chấm hỏi - Bùi Thị Minh Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC mỹ hòaMôn: LTVCLớp: 2.3 Giáo viên: Bùi Thị Minh Trang Bài cũ1/ Tìm các từ có tiếng họcMở rộng vốn từ: từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi2/ Tìm các từ có tiếng tập3/ Em đặt dấu câu gì vào cuối câu sau : Tên em là gì ?Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? Hoạt động 1: Tìm từ Hoạt động 2: Thực hành Hoạt động 3: Làm quen với câuThứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? Bài 1. Tìm những từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, ) được vẽ dưới đây :12345678Bộ đội1Công nhân2Ô tô34Máy bay5 voi6 trâu7 dừa8 míabộ độicông nhânô tômíatrâumáy baydừavoi từ chỉ ngườitừ chỉ đồ vật từ chỉ con vật từ chỉ cây cối bộ độicông nhânô tômíatrâumáy baydừavoi từ chỉ ngườitừ chỉ đồ vật từ chỉ con vật từ chỉ cây cối Từ chỉ sự vậtTừ chỉ sự vật là những từ chỉ Đồ vậtNgườiCon vậtCây cốiBài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :bạnthân yêuthước kẻdàiquý mếncô giáochàothầy giáobảngnhớhọc tròviếtđinaidũng cảmcá heophượng vĩđỏsáchxanhbạn thước kẻcô giáo học trò thầy giáo bảngsáchnaicá heophượng vĩBài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :AILÀ GÌ?là gì ?Bạn Vân Anhlà học sinh lớp 2A. Ai (hoặc cái gì, con gì, )AiBài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây :Ai (hoặc cái gì, con gì)là gì ?Bạn Vân Anhlà học sinh lớp 2A.Sách vở là đồ dùng học tập.Con khỉ là con vật thông minh .CỦNG CỐTrß ch¬i : ai nhanh - ai ®óng012345 1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật: A. học sinh ; chim sẻ ; nhắc nhở.B. giáo viên ; học sinh ; xe đạp . C. công an ; thầy giáo ; siêng năng.B 2. Trong các câu sau, câu nào đúng với mẫu Ai là gì? A. Bạn Lan chăm học. B. Chị em đang nhặt rau. C. Cô Ba là y tá.543210C21CHÚC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎEBÀI HỌC KẾT THÚC

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve_hoc_tap.pptx