Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi vì sao (tt)

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi vì sao (tt)

 gió biển, cá biển, bão biển,

 nghề biển, bờ biển, sóng biển, bãi biển, dân biển, đáy biển, mặt biển, chim biển, tôm biển, sao biển, cua biển, ốc biển, muối biển, bão biển,

biển hồ, biển lớn, biển Đông, biển xanh, biển khơi, biển rộng, biển động, biển lặng, biển biếc, biển đảo, biển trời, .

 

pptx 23 trang thuychi 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi vì sao (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển:M: biển cả, tàu biểnCác từ biển cả, tàu biển có mấy tiếng?Trong mỗi từ, tiếng biển đứng trước hay đứng sau? biểnbiển Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển: biển cảM: tàu biểnM: biển cả biểnbiển Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển:M: tàu biển, biển cảM: tàu biểnM: biển cả gió biển, cá biển, bão biển, nghề biển, bờ biển, sóng biển, bãi biển, dân biển, đáy biển, mặt biển, chim biển, tôm biển, sao biển, cua biển, ốc biển, muối biển, bão biển, biển hồ, biển lớn, biển Đông, biển xanh, biển khơi, biển rộng, biển động, biển lặng, biển biếc, biển đảo, biển trời, ...Sứa biểnTôm biểnsao biểnrong biểnsinh vật biểnmặt biểnsóng biểnbờ biểnđáy biểnốc biểnchim biểndân biểnlính biển Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.(suối, hồ, sông) Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.(suối)(sông)(hồ)Sông Đồng NaiSuối Lê NinHồ Ba BểKhông được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:Nước xoáyKhông được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.Lí do (Nguyên nhân)Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: - Tìm từ để hỏi - Đặt câu hỏiBài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.Không được bơi ở đoạn sông nàyvì sao?Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?Lí do (Nguyên nhân)Dùng cụm từ nàođể đặt câu hỏi cho lí do của sự việc trong câu?Khi đặt câu hỏi về nguyên nhân của sự việc, chúng ta có thể đặt cụm từ: «vì sao» ở đầu câu hoặc cuối câu.Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau:a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? b) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ? c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?- Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì chàng đã đem lễ vật đến trước.- Vì chàng đã đem lễ vật đến trước, Sơn Tinh lấy được Mị Nươngb) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì Thủy Tinh ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương.Vì Thủy Tinh ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương, Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt?Vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh, nước ta có nạn lụt.Nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh. Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Dặn dò Ôn từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Bài sau: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển Dấu phẩy

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_song_bien_dat_va_tra_l.pptx