Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về vật nuôi - Câu kiểu Ai thế nào - Trần Mĩ Anh
Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ
chỉ đúng đặc điểm của nó: (nhanh, chậm, khỏe, trung thành).
Trâu: khỏe
chăm chỉ
Rùa: chậm
hiền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về vật nuôi - Câu kiểu Ai thế nào - Trần Mĩ Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN MĨ ANHĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐÔNGChào mừng các thầy cô về dự giờLUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2Cẩm Giàng, ngày 30 tháng 12 năm 2020LUYỆN TỪ VÀ CÂUTừ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?Trâu: khỏechăm chỉhiền lànhrùa: chậm,Chó: trung thành, tinh khôn Thỏ: nhanh, nhátTrâu: khỏe, chăm chỉRùa: chậm, hiềnChó: trung thành, tinh khônThỏ: nhanh, nhátBài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: (nhanh, chậm, khỏe, trung thành).Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây.cao....đẹp....chậm....khỏe....nhanh....trắng....hiền....đỏ....xanh....nhanhđẹpđỏcao hiềntrắngxanhkhỏechậmđẹp như hoachậm như sênhiền như bụtkhỏe như voicao như sàoxanh như lánhanh như chớptrắng như tuyếtđỏ như gấchiền như........hiền như đấthiền như bụtcao như........cao như sàocao như sếu.nhanh như........nhanh như thỏnhanh như chớpnhanh như cắtnhanh như điệntrắng như........trắng như tuyết.trắng như bông.trắng như trứng gà bóc.Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:Mắt con mèo nhà em tròn............................ b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt ...................................................................................c) Hai tai nó nhỏ xíu........................................... Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung.c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai chiếc lá non. Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn. Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như tơ. Hai tai nó nhỏ xíu như hai chiếc lá non. Trò chơi:Ai nhanh hơn?HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345 1) Từ nào chỉ đúng đặc điểm của con ong?A. Nhút nhát.B. Chăm chỉ.C. Lười biếng.Trò chơi:Ai nhanh hơn?HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345 2) Câu văn nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?A. Đôi môi em bé .chúm chím như nụ hồng.B. Mẹ em rất xinh.C. Chúng em là học sinh lớp 2.Trò chơi:Ai nhanh hơn?HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345 3) Dòng nào dưới đây nói đầy đủ cách chăm sóc và bảo vệ vật nuôi ?A. Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ.B. Vệ sinh chuồng trại.C. Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, che kín chuồng khi mùa đông, thoáng mát vào mùa hè.Bài giảng kết thúcXin trân trọng cảm ơn thầy cô và các em học sinh.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_vat_nuoi_cau_kieu_ai_t.pptx