Bài giảng môn Toán Khối 2 - Số bị chia. Số chia. Thương

Bài giảng môn Toán Khối 2 - Số bị chia. Số chia. Thương

1. Đọc thuộc lòng bảng chia2

2. Nêu tên các thành phần, kết quả trong phép trừ:

Nêu tên các thành phần, kết quả trong phép cộng.

 Nêu tên các thành phần, kết quả trong phép nhân 2 x 6 = 12

Chú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.

 

pptx 9 trang huyvupham22 2870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 2 - Số bị chia. Số chia. Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánSố bị chia – Số chia - ThươngKiểm tra bài cũ 1. Đọc thuộc lòng bảng chia2 2. Nêu tên các thành phần, kết quả trong phép trừ: 6 - 2 = 4 6	- 	2 	= 	4Số bị trừSố trừHiệu Nêu tên các thành phần, kết quả trong phép cộng. 6 + 2 = 8 6	+	2 	= 	8Số hạngSố hạngTổng Nêu tên các thành phần, kết quả trong phép nhân 2 x 6 = 12 2	x	6 	= 	12Thừa sốThừa sốTích6	: 	2 	= 	3Số bị chiaSố chiaThương6	: 	2 	= 	3Số bị chiaSố chiaThươngChú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.ThươngBài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 = 482410 : 2 = 14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =1025142718292021057910Số bị chiaSố chiaThương6	: 	2 	= 	3Bài 2: Tính nhẩm:	2 × 3 = 2 × 4 = 2 × 5 = 2 × 6 = 6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 = 6810123456Số bị chiaSố chiaThương6	: 	2 	= 	3Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống:Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 82 × 6 = 122 × 9 = 1884212 : 2 = 612 : 6 = 21226126218 : 2 = 918 : 9 = 2182918928 : 4 = 28 : 2 = 4824

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_khoi_2_so_bi_chia_so_chia_thuong.pptx