Bài giảng môn Toán Khối 2 - Tìm số bị trừ

Bài giảng môn Toán Khối 2 - Tìm số bị trừ

Bài toán 1:
 Có 10 ô vuông bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?

Bài toán 2 : Có một băng giấy có một số ô vuông . Cắt đi 4 ô vuông thì băng giấy còn lại 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu băng giấy có bao nhiêu ô vuông ?

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

1.Tìm x:

c) x - 10 = 25

g) x - 12 = 36

 

ppt 16 trang huyvupham22 5900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 2 - Tìm số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tìm x : x + 24 = 62 BÀI CŨ:LUYỆN TẬPTìm x : 27 + x = 82 12ToánTìm số bị trừBµi to¸n 1: Cã 10 « vu«ng bít ®i 4 « vu«ng. Hái cßn l¹i bao nhiªu « vu«ng? Cßn l¹i .« vu«ng ?10 – 4 = 6Sè bÞ trõSè trõHiƯu Cã « vu«ng ?= 6 + 410 Bài toán 2 : Có một băng giấy có một số ô vuông . Cắt đi 4 ô vuông thì băng giấy còn lại 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu băng giấy có bao nhiêu ô vuông ?x-Số bị trừSố trừHiệux = 6x = 10Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.4 =6+4Tìm số bị trừx- 4 = 6Số bị trừSố trừHiệux = 6 + 4x = 10Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.TOÁNe. x – 7 = 21 x =a. x – 4 = 8b. x – 9 = 18d. x – 8 = 24 x =1.Tìm x:b. x – 9 = 18d. x – 8 = 24e. x – 7 = 21	 x =8 	+4 x =12 	x =18+9x =2724+8x =3221+7x =281.Tìm x:c) x - 10 = 25g) x - 12 = 362. Viết số thích hợp vào ơ trống:Số bị trừ11Số trừ41234Hiệu915721492. Viết số thích hợp vào ơ trống:Số bị trừSố trừ2748Hiệu354662944/.a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đĩ.A DCBItrß ch¬i to¸n häc5 12118 525 19Bạn được nhận một món quà 1730CỦNG CỐ - DẶN DỊ.Dặn dò: Học thuộc lòng qui tắc tìm số bị trừ.Chuẩn bị : Bài 13 trừ đi một số : 13 – 5 13 que (1 bó 1 chục + 3 que) KÝnh chĩc quÝ thÇy c« gi¸o m¹nh khoỴ ! Chĩc c¸c em ch¨m ngoan häc giái!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_2_tim_so_bi_tru.ppt