Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương (Bản mới)

Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương (Bản mới)

18 : 2 gọi là gì trong phép chia?

A. Số bị chia

B. Số chia

C. Thương

Trong phép tính: 16 : 2 = 8.
Số bị chia là:

A. 16

B. 2

C. 8

Thương của 18 và 2 là:

A. 18

B. 2

C. 9

 

ppt 19 trang huyvupham22 12762
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với tiết học toán!12 + 38 = 50 Số hạng Số hạng TổngSố bị trừ Số trừ Hiệu50 – 25 = 25 3 x 5 = 15 Thừa số Thừa sốTíchTOÁNBài : SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG6	Số bị chiaSố chiaThương: 2	=	3	?6	: 	2 	= 	3Số bị chiaSố chiaThươngChú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.Thươnga) 6 : 2 = 3	Số bị chiaSố chiaThương3. Nêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau.b) 10 : 2 = 5	Số bị chiaSố chiaThương18 : 2 gọi là gì trong phép chia? C. ThươngB. Số chiaA. Số bị chia Trong phép tính: 16 : 2 = 8. Số bị chia là: A. 16C. 8B. 2Thương của 18 và 2 là: C. 9A. 18B. 2Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 = 482410 : 2 = 14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =1025142718292021057910Bài 2: Tính nhẩm:	2 × 3 = 2 × 4 = 2 × 5 = 2 × 6 = 6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 = 6810123456Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống:Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 82 × 6 = 122 × 9 = 1884212 : 2 = 612 : 6 = 21226126218 : 2 = 918 : 9 = 2182918928 : 4 = 28 : 2 = 4824Rung chuông vàng 91) ViÕt kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh18 : 2 = ?Trß ch¬isè chia2) Trong phÐp chia24 : 3= 8; 3 ®­ưîc gäi lµ ?Trß ch¬iTrong phép chia 16 : 2 = 8 . 8 được gọi là gì ? Số chia Số bị chia Thương A và B đúng Câu 3Rung chuông vàng Hết giờ012345678910111213141510 : 2 = 54) Viết mét phÐp chia cã sè bÞ chia lµ sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè vµ th­ư¬ng b»ng 5.Trß ch¬i

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_ban_moi.ppt