Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Tiết 147 - Bài: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Tiết 147 - Bài: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

 Hoạt động 1: Trừ các số có 3 chữ số

 635 – 214 =

- Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Trừ theo thứ tự từ phải sang trái.

 

pptx 21 trang Đồng Thiên 06/06/2024 520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Tiết 147 - Bài: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 35 – 14 = ? 
Toán 
35 
14 
– 
21 
– 
__ 
 Toán 
 	 35 – 14 = 
? 
6 
2 
PHÉP TRỪ (không nhớ) 
TRONG PHẠM VI 1000 
147 
Bắt đầu 
 Hoạt động 1: Trừ các số có 3 chữ số 
 635 – 214 = 
? 
4 trăm 
2 chục 
1 đơn vị 
421 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
6 trăm 
2 trăm 
- 
3 chục 
1 chục 
- 
5 đơn vị 
4 đơn vị 
- 
____ 
635 
214 
– 
421 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH 
925 – 420 
925 
420 
– 
____ 
505 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
925 
420 
- 
____ 
5 
* 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 
* 9 trừ 4 bằng 5, viết 5 
* 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 
0 
5 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
- Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. 
- Trừ theo thứ tự từ phải sang trái. 
 Hoạt động 2: Luyện tập 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 1: Tính 
590 
470 
- 
____ 
693 
152 
- 
____ 
764 
751 
- 
____ 
995 
85 
- 
____ 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 1: Tính 
590 
470 
- 
____ 
120 
693 
152 
- 
____ 
541 
764 
751 
- 
____ 
013 
995 
85 
- 
____ 
910 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
732 – 201 
395 – 23 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
732 – 201 
395 – 23 
732 
201 
- 
____ 
531 
395 
23 
- 
____ 
372 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) 
a. 500 – 200 = 
b. 1000 – 200 = 
300 
800 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
600 – 100 = 
500 
700 – 300 = 
400 
600 – 400 = 
200 
1000 – 400 = 
600 
900 – 300 = 
600 
800 – 500 = 
300 
1000 – 500 = 
500 
 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 4: 
Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? 
Vịt 
Gà 
Tóm tắt: 
183 con 
121 con 
? con 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 Bài 4: 
Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? 
Vịt 
Gà 
Tóm tắt: 
183 con 
121 con 
? con 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
Giải 
Đàn gà có số con là: 
183 – 121 = 62 (con) 
Đáp số: 62 con 
Củng cố: 
Đặt tính rồi tính: 875 – 75 = ? 
Chọn cách đặt tính và tính đúng cho phép tính sau: 
875 
75 
- 
____ 
a. 
875 
75 
- 
____ 
b. 
+ Đặt tính: 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
Củng cố: 
875 – 75 = ? 
Chọn cách tính đúng cho phép tính sau: 
a/ 80 
b/ 125 
875 
75 
- 
____ 
c/ 800 
+ Kết quả: 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
Dặn dò: 
- Ôn lại cách trừ số có 3 chữ số. 
 Chiều làm bài 1 (dòng 1), bài 2 (cột 1, 3). 
 Chuẩn bị : Luyện tập 
 Nhận xét tiết học. 
Toán 
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
Xin chào. Hẹn gặp lại! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_2_tiet_147_bai_phep_tru_khong_nho_tro.pptx