Bài giảng Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập (Buổi 3) - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập (Buổi 3) - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Môn : Toán +Tiếng Việt Bài 1. Đặt tính rồi tính a, 41 – 29 80 – 15 60 – 28 b, 49 + 16 32 + 29 66 + 16 Bài 2. Tính a. 51 – 45 + 37 b. 45 + 12 – 8 c. 52 + 29 - 15 d. 5 x 5 - 7 đ. 20 + 5 x 7 e. 2 x 10 - 9 Bài 2. Tính a. 51 – 45 + 37 b. 45 + 12 – 8 c. 52 + 29 - 15 d. 5 x 5 - 7 đ. 20 + 5 x 7 e. 2 x 10 - 9 Bài 3: Viết, đọc số, biết số đó gồm: a.2 trăm, 5 chục, 5 đơn vị b.6 trăm, 7 chục, 0 đơn vị c.5 trăm, 2 chục, 7 đơn vị d.9 trăm, 0 chục, 2 đơn vị Bài 4. Điền giờ thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ chiều còn được gọi là b) 5 giờ chiều còn được gọi là c) 19 giờ còn được gọi là d) 21 giờ còn được gọi là đ) 22 giờ còn được gọi là e) 24 giờ còn được gọi là Bài 5. a. Giá trị của chữ số 6 trong số 462 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm b. Giá trị của chữ số 6 trong số 612 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm c. Giá trị của chữ số 6 trong số 306 là : A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 trăm Bài 6: Viết số liền trước, số liền sau vào ô trống thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 410 499 900 999 Bài 7 347 ............... 340 465 .............. 446 > 350 .............. 450 < = 1000 .............. 900 = = 90 ............... 30 + 60 600 + 20 .........800 Bài 8. a.Hình vẽ sau có .hình tam giác b. Hình vẽ sau có ..hình tứ giác Bài 9. Năm nay mẹ 37 tuổi. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi? Bài 10. Năm nay bố 40 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi? Bài 11*. Số hạng thứ nhất là 16. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng thêm 8 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 4 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là bao nhiêu ? MÔN : TIẾNG VIỆT Bài 1. Xếp các từ sau vào bảng cho thích hợp: bạn bè, nói, bố, thơm ngát, quần áo, hiền lành, đỏ chót, cặp sách, đi học, chạy, cô giáo, xinh xắn, núi sông Từ chỉ sự vật Từ chỉ đặc điểm Từ chỉ hoạt động . . . .. .. .. Bài 2. Điền c/k/q vào chỗ chấm: - con ò - con iến - con ông - con uạ - cây ầu - cái ìm Bài 3. Hãy viết thêm từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu nêu hoạt động: Cô giáo Các bạn học sinh ..
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_toan_lop_2_bai_on_tap_buoi_3_nam_hoc_20.pptx