Bài giảng Toán 2 - Bài: Luyện tập chung

Bài giảng Toán 2 - Bài: Luyện tập chung

Bài: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt

Mỗi học sinh được mượn : 5 quyển truyện

8 học sinh được mượn : . quyển truyện?

Bài giải

8 học sinh được mượn số quyển truyện là :

 5 x 8 = 40 (quyển)

 Đáp số : 40 quyển truyện

 

pptx 8 trang thuychi 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 - Bài: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ bảy ngày 20 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập chung (Tr. 106)Bài 1: Tính nhẩm2 x 5 = 2 x 9 =2 x 4 = 2 x 2 = 3 x 7 = 3 x 4 =3 x 3 = 3 x 2 = 4 x 4 = 4 x 3 =4 x 7 = 4 x 2 = 5 x 10 = 4 x 10 =3 x 10 = 2 x 10 = 102184183096161228850401220Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:Thừa số25435324Thừa số69878974Tích1245322140271416Bài 3:> > Bài 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?Bài giải 8 học sinh được mượn số quyển truyện là : 5 x 8 = 40 (quyển) 	 Đáp số : 40 quyển truyệnTóm tắtMỗi học sinh được mượn : 5 quyển truyện8 học sinh được mượn : ... quyển truyện?Bài 5: Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc:a,3 cm3 cm2 cm4 cmBài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 3 + 2 + 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cmb,Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 4 + 5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm5 cm3 cm4 cmb,Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 4 + 5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm5 cm3 cm4 cm

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_2_bai_luyen_tap_chung.pptx